A. X là dung dịch NaNO3.
B. Y là dung dịch KHCO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
A. NaCl
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
A. 7
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Glyxin, valin, lysin, trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacbonxyl.
B. Trong điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh.
C. Trùng ngưng axit –aminocaproic thu được policaproamit.
D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
A. Trilinolein.
B. Tristearin.
C. Triolein.
D. Tripanmitin.
A. CH5N.
B. C2H7N.
C. C3H9N.
D. C4H11N.
A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
B. Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
A. Axit axetic.
B. Axit fomic.
C. Axit acylic.
D. Axit propionic.
A .Etanal.
B. Axit axetic.
C. Fructozơ.
D. Axit fomic.
A. 93,0.
B. 91,6.
C. 67,8.
D. 80,4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. HCl.
B. HBr.
C. HI.
D. HF.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. (a)
B. (d).
C. (c).
D. (b).
A. H2SO4.
B. K2SO4.
C. HCl.
D. AlCl3.
A. Khí cacbonic.
B. Khí Clo.
C.Khí hiđroclorua.
D. Khí cacbon oxit.
A. 15,1.
B. 6,4.
C. 7,68.
D. 9,6.
A. 50%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 60%.
A. 90.
B. 150.
C. 120.
D. 70.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. KH2PO4, K2HPO4.
B. K3PO4, KOH.
C. H3PO4, KH2PO4.
D. K2HPO4, K3PO4.
A. 15,68 và 9,8.
B. 15,68 và 21.
C. 23,52 và 9,8.
D. 23,52 và 26,6.
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hóa trong không khí thành màu hồng nhạt.
B. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dêc dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
D. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Mg.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
A. CuO
B. Ca(OH)2.
C. Cu.
D. CaCO3.
A. K2O.
B. Al2O3.
C. CuO.
D. MgO.
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. 3.
B. 4.
C. 8.
D. 9.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 5.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 17,4.
B. 37,2.
C. 18,6.
D. 34,8.
A. 126,28.
B. 128,44.
C. 43,2.
D. 130,6.
A. 22,66%.
B. 28,50%.
C. 42,80%.
D. 52,88%.
A. 7,77%.
B. 32,08%.
C. 48,65%.
D. 32,43%.
A. 125,1.
B. 106,3.
C. 172,1.
D. 82,8.
A. 57,10%
B. 42,90%.
C. 64,80%.
D. 36,70%.
A. Na.
B. K.
C. Ne.
D. F.
A. NH4H2PO4 và KNO3.
B. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
A.Cát.
B. Lưu huỳnh.
C.Than.
D. Muối ăn.
A.Khí oxi nhẹ hơn nước.
B. Khí oxi khó hóa lỏng.
C. Khí oxi tan nhiều trong nước.
D. Khí oxi ít tan trong nước.
A.2.
B. 1.
C. 3.
D.4.
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Các kim loại kiềm đều có một electron ở lớp ngoài cùng.
C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O.
D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.
A. Zn.
B. Fe.
C. Cr.
D. Al.
A. Giấm ăn.
B. Kiềm.
C. Dung dịch HCl.
D. Nước.
A. O2.
B. HNO3.
C. HCl.
D. Cl2.
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
A. Axit ascorbic (C6H8O6).
B.Naphtalen (C10H8).
C. Saccarozơ (C12H22O11).
D. Canxi cacbonat (CaCO3).
A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước.
B. Phân tử phenol có nhóm –OH.
C. Phân tử phenol có vòng benzen.
D. Phenol có tính bazơ.
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
A.(C6H12O6)n.
B. (C12H22O11)n.
C. (C6H5OH)n.
D. (C12H24O12)n.
A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử.
B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê…xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza.
D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim.
A. 38,08.
B. 7,616.
C. 7,168.
D. 35,84.
A. 16,95.
B. 17,40.
C. 222,75.
D. 223,2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. Khi thay đổi trật tự các gốc - amino axit trong phân tử peptit sẽ dẫn đến có các đồng phân peptit.
B. Trong phân tử peptit mạch hở nếu có n gốc - amino axit thì sẽ có (n-1) liên kết peptit.
C. Các peptit thường ở thể rắn, dễ tan trong nước.
D. Nếu phân tử peptit có chứa n gốc - amino axit thì sẽ có số đồng phân là n!.
A. Chỉ có anđehit mới tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Cho a mol anđehit đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc thì luôn thi được 2a mol Ag.
C. Các chất có công thức phân tử C2H4O2 đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Phản ứng tráng bạc dùng để phân biết glucozơ và saccarozơ.
A.100 gam.
B. 0 gam.
C. 81 gam.
D. 50 gam.
A. 17,5.
B. 12,3.
C. 14,7.
D. 15,7.
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 6.
A. 4,256.
B. 4,704.
C. 5,376.
D. 3,584.
A. 320.
B. 240.
C. 280.
D. 260.
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
A. 0,60.
B. 0,75.
C. 0,80.
D. 0,90.
A. 7.
B. 6.
C. 9.
D. 8.
A. Là nước mềm.
B. Có tính cứng vĩnh cửu.
C. Có tính cứng toàn phần
D. Có tính cứng tạm thời.
A. 21,44.
B. 22,20.
C. 21,80
D. 22,50.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Y là NH3.
B. Z là HCOOH.
C. T là CH3OH.
D. X là HCHO.
A. 124.
B. 117.
C. 112.
D. 120.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 42,78%.
B. 71,12%.
C. 54,28%.
D. 85,56%.
A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3.
B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO.
C. (CH3)CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5.
A. 154,65 gam.
B. 152,85 gam.
C. 156,10 gam.
D. 150,30 gam.
A.C2H5OH và CH3-O-CH2-CH3.
B.CH3-O-CH3 và CH3-CHO.
C.CH3-CH2-CHO và CH3-CHOH-CH3.
D.CH2=CH-CH2OH và CH3-CH2-CHO.
A.CaHPO4.
B.Ca3(PO4)2.
C.Ca(H2PO4)2.
D.NH4H2PO4.
A.Tơ nitron.
B.Poli(etylen-terephtalat).
C.Tơ visco.
D.Tơ nilon-6,6.
A.0,02 mol/lít.s.
B.0,03 mol/lít.s.
C.0,04 mol/lít.s.
D.0,05 mol/lít.s.
A.T là oxi.
B.Z là hiđrocacbon.
C.Y là cacbon đioxit.
D.X là clo.
A.BaCl2.
B.NaHCO3.
C.Na3PO4.
D.H2PO4.
A.2.
B.4.
C.3
D.1.
A.8,4.
B.9,6.
C.10,8.
D.7,2.
A.C2H5COONa và CH3OH.
B.C2H5OH và CH3COOH.
C.CH3COOH và C2H5ONa.
D.CH3COONa và C2H5OH.
A.Dung dịch NaCl.
B.Kim loại Na.
C.Nước brom.
D.Quỳ tím.
A.4.
B.1.
C.2.
D.3.
A.Nồng độ.
B.Nhiệt độ.
C.Diện tích tiếp xúc.
D.Áp suất.
A.1.
B.2.
C.3.
D.4.
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
A.228.75 và 3,0.
B.228,75 và 3,25.
C.200 và 2,75.
D.200 và 3,25.
A.4.
B.3.
C.5.
D.6.
A.Dung dịch X không làm chuyển màu quỳ tím.
B.Thêm 2a mol HCl vào dung dịch X thu được a/3 mol kết tủa.
C.Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4.
D.Sục CO2 dư vào dung dịch X thu được a mol kết tủa.
A.Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
B.Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2…) để khử oxit sắt thành kim loại sắt.
C.Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+.
D.Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
A.0,20.
B.0,15.
C.0,30.
D.0,10.
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
A.3.
B.5.
C.2.
D.4.
A.45,6.
B.45,8.
C.45,7.
D.45,9.
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
A.5.
B.2.
C.3.
D.4.
A.18,2750.
B.16,9575.
C.15,1095.
D.19,2375.
A.35,96%.
B.32,65%.
C.37,86%.
D.23,97%.
A.8.
B.7.
C.5.
D.6.
A.0,5 và 0,3.
B.0,6 và 0,3.
C.0,5 và 0,8.
D.0,5 và 0,4.
A.4.
B.6.
C.5.
D.7.
A.Z hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B.Chỉ có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn X.
C.Phân tử X có 3 nhóm –CH3.
D.Chất Y không làm mất màu nước brom.
A.12.
B.1.
C.13.
D.2.
A.23,190.
B.23,175.
C.23,400.
D.20,040.
A.38,12.
B.34,72.
C.36,20.
D.33,64.
A. Dung dich aminoaxit luôn đổi màu thành quỳ tím.
B. Là hợp chất hữu cơ đa chức.
C. Hầu hết ở thể rắn, ít tan trong nước.
D. Amino axit tồn tại trong thiên nhiên thường là α-amino axit.
A. 1,4 gam.
B. 4,2 gam.
C. 2,1 gam.
D. 2,8 gam.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Xenlulozơ
D. Glucozơ.
A. SO2.
B. HCl.
C. K2O
D. CO2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1,176 lít.
B. 2,016 lít.
C. 2,24 lít.
D. 1,344 lít.
A. 0,15.
B. 0,16.
C. 0,2.
D. 0,1.
A. KOH.
B. HCl.
C. HNO3.
D. H2SO4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A.Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.
B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
C. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.
D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
A. FeCl3.
B. CuCl2, FeCl2.
C. FeCl2, FeCl3
D. FeCl2.
A. Ancol benzylic.
B. Alanin.
C. Metylamin.
D. FeCl2.
A. Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Đốt dây sắt trong bình đựng khí Cl2
C. Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
D. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Fe, Na, K.
B. Ca, Ba, K.
C. Ca, Mg, Na.
D. Al, Ba, K.
A. O2, H2S, HCl, và SO2.
B. HCl, SO2, O2, và H2S.
C. H2S, HCl, O2 và SO2
D. SO2, HCl, O2 và H2S.
A. 7,8.
B. 7,4.
C. 9,2.
D. 8,8.
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Frutozơ.
A.Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. Dung dich HNO3 loãng.
D. Dung dịch H2SO4.
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
A. 6,4.
B. 3,4.
C. 4,4.
D. 5,6.
A. Anđehit bị hiđrô khử tạo thành acol bậc 1.
B. Anddehit bị dung dịch AgNO3/NH3 oxi hóa tọa thành muối của axit cacboxylic.
C. Dung dichj fomon là dung dịch bão hòa của anđehit fomic có nồng độ khoảng từ 37%-40%.
D. 1 mol anđehit đơn chức bất kỳ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đều thu được 2 mol Ag.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. 2,1.
B. 2,4.
C. 1,9.
D. 1,8.
A. Etyl fomat.
B. Etyl axetat.
C. Metyl propional.
D. Propyl fomat.
A. Phenylamoni clorua.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Ala-Gly.
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B.H2N-CH2-COOCH3.
C. A.H2N-CH2-CH2-COOC3H7.
D. A.H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
A. 240.
B. 300.
C. 312.
D. 308.
A. 65,179%.
B. 54,588%.
C. 45,412%.
D. 34,821%.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
B. Dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch KHSO4.
C. Dung dịch H2NCH2COONa và dung dịch KOH.
D. Dung dịch C6H5NH3 và dung dịch NaOH.
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 113,44.
B. 91,84.
C. 107,70.
D. 110,20.
A. 38,792.
B. 34,760.
C. 31,880.
D. 34,312.
A. 65.
B. 70.
C. 63.
D. 75.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247