Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án !!

Câu 3 :

Tam giác ABC có các góc \(\widehat A = 75^\circ ,\widehat B = 45^\circ \). Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{AC}}\).


A. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\);



B. \(\sqrt 6 \);



C. \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\);



D. \(2\sqrt 6 \).


Câu 4 :

Tam giác ABC có các góc \(\widehat B = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \), AB = 3. Tính cạnh AC.


A. \(\frac{{3\sqrt 6 }}{2}\);



B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\);



C. \(\sqrt 6 \);



D. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\).


Câu 5 :

Tam giác ABC có tổng hai góc BC bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.


A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\);



B. \(a\sqrt 2 \);



C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);



D. \(a\sqrt 3 \).


Câu 6 :

Tam giác ABC A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?


A. a2 = b2 + c2 – 3bc;



B. a2 = b2 + c2 + bc;



C. a2 = b2 + c2 + 3bc;



D. a2 = b2 + c2 – bc.


Câu 7 :

Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai?


A. \[a = \frac{{b.\sin A}}{{\sin B}}\];



B. \[\sin C = \frac{{c.\sin A}}{a}\];



C. a = 2R.sinA;



D. b = R.tanB.


Câu 8 :

Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.


A. \[50\sqrt 3 \];



B. 50;



C. \[50\sqrt 2 \];



D. \[50\sqrt 5 \].


Câu 9 :

Cho tam giác ABC a = 2, \[b = \sqrt 6 \], \[c = \sqrt 3 + 1\]. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.


A. \[\sqrt 2 \];



B. \[\frac{{\sqrt 2 }}{2}\];



C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\);



D. \(\sqrt 3 \)


Câu 12 :

Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và a(a2 – c2) = b(b2 – c2).


A. C = 150°;



B. C = 120°;



C. C = 60°;



D. C = 30°.


Câu 14 :

Tam giác ABCAB = 7; AC = 5 và \(\cos \left( {B + C} \right) = - \frac{1}{5}\). Tính BC


A. \(2\sqrt {15} \);



B. \(4\sqrt {22} \);



C. \(4\sqrt {15} \);



D. \(2\sqrt {22} \).


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247