Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7. Khái niệm vectơ có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 7. Khái niệm vectơ có đáp án !!

Câu 1 :

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau: Cặp vectơ nào cùng hướng? (ảnh 1)

Cặp vectơ nào cùng hướng?


A. \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \);



B. \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow c \);



C. \(\overrightarrow c \)\(\overrightarrow b \);



D. \(\overrightarrow c \)\(\overrightarrow e \).


Câu 3 :

Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng \(\overrightarrow {CD} \).


A. \(\overrightarrow {DC} \);



B. \(\overrightarrow {AD} \);



C. \(\overrightarrow {CB} \);



D. \(\overrightarrow {BA} \).


Câu 4 :

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC (ảnh 1)

Phát biểu nào dưới đây là sai.


A. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PC} \);



B. \(\overrightarrow {AA} \) cùng hướng với \(\overrightarrow {PP} \);



C. \(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {AM} \);



D. \(\overrightarrow {MN} = \overrightarrow {PB} \).


Câu 5 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.


A. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \sqrt {53} \)cm



B. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = 3\) cm



C. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{\sqrt {53} }}{2}\) cm



D. \(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{3}{2}\) cm


Câu 6 :
Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:


A. \(\overrightarrow {PQ} \);



B. \(\overrightarrow {QP} \);



C. PQ;



D. \(\overline {PQ} \).


Câu 7 :

Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:


A. hai vectơ độ dài bằng nhau;



B. hai vectơ trùng nhau;



C. hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;



D. hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.


Câu 8 :

Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?


A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \);



B. \(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \);



C. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \);



D. \(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \).


Câu 11 :

Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:


A. có giá song song;



B. cùng phương;



C. có độ dài bằng nhau;



D. có giá trùng nhau.


Câu 12 :

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;


B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;


C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;



D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.


Câu 14 :

Cho hình thang cân ABCD

Cho hình thang cân ABCD Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ AC (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ \(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \)?


A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BD} \);



B. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) cùng phương;



C. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) cùng hướng;



D. Hai vectơ \(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) cùng độ dài.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247