A. 2,3;
B. 1,1;
C. 2,0;
D. 3,1.
A. Q1 = 30; Q2 = 42; Q3 = 45;
B. Q1 = 40; Q2 = 45; Q3 = 50;
C. Q1 = 30; Q2 = 42; Q3 = 50;
D. Q1 = 40; Q2 = 42; Q3 = 45.
A. 10;
B. 8;
C. 9;
D. 7.
A. 37;
B. 39;
C. 41;
D. 43.
A. 1,23;
B. 2,03;
C. 2,21;
D. 2,24.
A. 159;
B. 162,425;
C. 159, 875;
D. 160.
A. 2;
B. 5;
C. 7;
D. 6.
A. 0,75;
B. 0,1825;
C. 0,1475;
D. 0,433.
A. 0,6;
B. 0,7;
C. 0,8;
D. 0,8.
A. 2,5;
B. 4;
C. 1,5;
D. 5.
A. 6,3;
B. 4,3;
C. 0,7;
D. 2,1.
A. 3;
B. 6;
C. 9;
D. 10.
A. 432150;
B. 432100;
C. 432000;
D. 431000.
A. 4,13;
B. 4,14;
D. 4,16.
Cho biết \(\sqrt 2 \) = 1,4142135.... Viết gần đúng số \(\sqrt 2 \) theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
A. 0,01;
B. 0,002;
C. 0,004;
D. 0,001.
Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng
A. 6;
B. 7;
C. 5;
D. 9.
A. 7,3;
B. 2,3;
C. 0,3;
D. 2,7.
A. 5;
B. 4;
C. 3;
D. 2.
A. 0,04;
B. 0,004;
C. 0,006;
D. 0,014.
A. 1718000;
B. 1718400;
C. 1718500;
D. 1719000.
A. 4,5m ± 0,1m;
B. 6,5m ± 0,15m;
C. 20,3m ± 0,2m;
D. 4,2m ± 0,12m.
A. ∆a = ā – a;
B. ∆a = a – ā;
C. ∆a = |ā – a|;
D. \[{\Delta _a} = \left| {\frac{{\overline a }}{a}} \right|\].
A. 0,34;
B. 0,50;
C. 0,65;
D. 5,54.
A. 5;
B. 6;
C. 7;
D. 8.
A. 1;
B. 3;
C. 4;
D. 2.
A. Q1 = 350; Q2 = 375; Q3 = 400;
B. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 400;
C. Q1 = 300; Q2 = 375; Q3 = 400;
D. Q1 = 350; Q2 = 400; Q3 = 350.
A. 8,33;
B. 8,34;
C. 8,31;
D. 8,32.
A. 3;
B. 4;
C. 5;
D. 6.
A. 6;
B. 7;
C. 8;
D. 9.
A. 6 và 5;
B. 6, 52 và 5;
C. 6,73 và 7;
D. 6,81 và 7.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247