Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Ôn tập chương 1 có đáp án (Phần 2) !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Ôn tập chương 1 có đáp án (Phần 2) !!

Câu 1 :
Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Hôm nay là thứ mấy?

B. Các bạn làm bài đi!

C. Hôm nay trời rất đẹp.

D. Việt Nam là một nước thuộc châu Á.

Câu 2 :
Cho hai mệnh đề P và Q. Phát biểu mệnh đề P Û Q nào sau đây sai?

A. P khi và chỉ khi Q;

B. P tương đương Q;

C. P là điều kiện cần để có Q;

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.

Câu 4 :
Cho tập hợp A = {x ℝ | –3 < x < 1}. Tập A là tập nào sau đây?

A. {–3; 1};

B. [–3; 1];

C. [–3; 1);

D. (–3; 1).

Câu 7 :
Cho A = {1; 2; 4; 5} và B = {–2; –1; 0; 1; 2}. Khi đó A \ B là tập hợp:

A. {1; 2};

B. {–2; –1; 0; 1; 2; 4; 5};

C. {4; 5};

D. {–2; –1; 0}.

Câu 9 : Cho tập hợp P = {a; b; d}, Q = {a; b; c}. Tập P Q là tập hợp nào sau đây?

A. {a; b; c; d};

B. {a; b};

C. {c};

D. {a; b; c; d; e}.

Câu 11 :
Phủ định của mệnh đề P: “x ℝ: x2 + 1 > 0” là:

A. P-: “x ℝ: x2 + 1 < 0”;

B. P-: “x ℝ: x2 + 1 ≤ 0”;

C. P-: “x ℝ: x2 + 1 > 0”;

D. P-: “x ℝ: x2 + 1 = 0”.

Câu 12 : Cho mệnh đề: “Nếu một tứ giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần” là:

A. Tứ giác là hình thang cân là điều kiện cần để tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;

B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là điều kiện cần để tứ giác đó là hình thang cân;

C. Nếu tứ giác không phải là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau;

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 13 : Mệnh đề “x ℝ: x2 = 4” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 4;

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 4;

C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 4;

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 4.

Câu 14 : Cho mệnh đề: “Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó bằng nhau”. Trong các mệnh đề sau đây, đâu là mệnh đề đảo của mệnh đề trên?

A. Nếu hai góc bằng nhau thì hai góc đó ở vị trí so le trong;

B. Nếu hai góc không ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau;

C. Nếu hai góc không bằng nhau thì hai góc đó không ở vị trí so le trong;

D. Nếu hai góc ở vị trí so le trong thì hai góc đó không bằng nhau.

Câu 16 : Tính chất đặc trưng của tập hợp H = {1; 2; 3; 4; 5}.

A. {x ℕ | x ≤ 5};

B. {x  N* | x ≤ 5};

C. {x ℤ | x ≤ 5};

D. {x ℝ | x ≤ 5}.

Câu 18 :
Viết tập hợp D gồm các chữ cái có trong từ “TOKYO”.

A. D = {T; O; K; Y; O};

B. D = {K; T; Y; O};

C. D = {T; O; Y};

D. D = {K; Y; T}.

Câu 19 : Cho tập hợp A = {x; y; z} và B = {x; y; z; t; u}. Tập hợp X nào trong các tập X dưới đây thỏa mãn A X B?

A. X = {x; y; z; t; u; v};

B. X = {x; y; z; t};

C. X = {y; t; u};

D. X = {t; u}.

Câu 20 : Khẳng định nào sau đây sai?

A. ℤ ℚ = ℚ;

B. ℕ ℕ* = ℕ*;

C. ℚ ∩ ℝ = ℚ;

D. ℕ* ∩ ℝ = ℕ*.

Câu 21 : Cho tập hợp A = (–∞;–2] và tập B = (–1; +∞). Khi đó A B là:

A. (–2; +∞);

B. (–2; –1];

C. ℝ;

D. .

Câu 22 :
Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?

A. (1; 3);

B. (1; 3];

C. [–5; +∞);

D. [–5; 1].

Câu 23 :
Cho hai tập hợp G = (1; 5]; H = (2; 7]. Tập hợp G \ H là:

A. (1; 2];

B. (2; 5);

C. (–1; 7];

D. (–1; 2).

Câu 24 : Cho A, B, C là ba tập hợp được minh họa bằng biểu đồ Ven như hình vẽ.

A. (A B) \ C;

B. (A ∩ B) \ C;

C. (A \ C) (A \ B);

D. (A ∩ B) C.

Câu 26 :
Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phương trình x2 + bx + c = 0 có nghiệm Û b2 – 4c ≥ 0;

B. {a>bb>ca>c;

C. ∆ABC vuông tại A Û B^+C^=90;

D. π < 4 Û π2 < 16.

Câu 27 : Cho tập A có n + 1 phần tử (n ℕ*). Số tập con của A có hai phần tử là:

A. n(n + 1);

B. n(n+1)2;

C. n + 1;

D. n(n-1)2.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247