Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án (Phần 2) !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án (Phần 2) !!

Câu 1 :
Cho hàm số y = f(x) = x2 + 3x + 4. Bảng giá trị của hàm số đã cho là:


A.






















x



–3



–2



\[ - \frac{3}{2}\]



–1



0



f(x)



8



2



1



2



8




B.






















x



–3



–2



\[ - \frac{3}{2}\]



–1



0



f(x)



4



6



5



4



6




C.






















x



–3



–2



\[ - \frac{3}{2}\]



–1



0



f(x)



4



2



\(\frac{7}{4}\)



2



4




D.






















x



–3



–2



\[ - \frac{3}{2}\]



–1



0



f(x)



2



4



\(\frac{7}{4}\)



2



4



Câu 2 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?

A. f(x) = 3x2 + 2x – 5;

B. f(x) = 2x – 4;

C. f(x) = 3x3 + 2x – 1;

D. f(x) = x4 – x2 + 1.

Câu 4 :
Trục đối xứng của parabol y = –x2 + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình:

A. \(x = \frac{5}{4}\);

B. \(x = - \frac{5}{2}\);

C. \(x = - \frac{5}{4}\);

D. \(x = \frac{5}{2}\).

Câu 5 : Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên:

A. x = –9;

B. x = –5;

C. x = 0;

D. x = 2.

Câu 6 :

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Đặt ∆ = b2 – 4ac. Tìm dấu của a và ∆.

A. a > 0, ∆ > 0;

B. a < 0, ∆ > 0;

C. a > 0, ∆ = 0;

D. a < 0, ∆ = 0.

Câu 7 :
Cho hàm số y = –x2 + 5x – 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(\frac{5}{2}\);

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{5}{2}\);

C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{9}{4}\);

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(\frac{9}{4}\).

Câu 8 :
Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (P) không có giao điểm với trục hoành;

B. (P) có đỉnh là S(1; 1);

C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1;

D. (P) đi qua điểm M(–1; 9).

Câu 9 : Cho hàm số y = –x2 – x – 1. Tập giá trị của hàm số đã cho là:

A. \(T = \left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right]\);

B. \(T = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right]\);

C. \(T = \left[ { - \frac{3}{4}; + \infty } \right)\);

D. \(T = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right)\).

Câu 10 :
Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?
Media VietJack

A. y = –x2 – 2x + 3;

B. y = x2 + 2x – 2;

C. y = 2x2 – 4x – 2;

D. y = x2 – 2x – 1.

Câu 12 : Parabol (P): y = ax2 + 3x – 2 (a ≠ 0) có trục đối xứng là đường thẳng x = –3 là:

A. y = x2 + 3x – 2;

B. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + x - 2\);

C. \(y = \frac{1}{2}{x^2} - 3x - 2\);

D. \(y = \frac{1}{2}{x^2} + 3x - 2\).

Câu 13 :
Cho hàm số f(x) = x2 – 4x + 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và đồng biến trên (2; +∞);

B. Hàm số nghịch biến trên (–∞; 2) và (2; +∞);

C. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) và nghịch biến trên (2; +∞);

D. Hàm số đồng biến trên (–∞; 2) và (2; +∞).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247