Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Định lí côsin và định lí sin có đáp án (Phần 2) !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Định lí côsin và định lí sin có đáp án (Phần 2) !!

Câu 1 : Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Đẳng thức nào đúng?

A. b2 = a2 + c2 – ac.cosB;

B. a2 = b2 + c2 + 2bc.cosA;

C. c2 = b2 + a2 + ab.cosC;

D. c2 = b2 + a2 – 2ab.cosC.

Câu 3 : Cho tam giác ABC bất kì có BC = a, AC = b và AB = c. Công thức tính diện tích tam giác ABC nào sau đây là đúng:

A. S = \(\frac{1}{2}\)bc.sinA;

B. S = \(\frac{1}{2}\)ac.sinA;

C. S = \(\frac{1}{2}\)bc.sinB;

D. S = \(\frac{1}{2}\)ab.sinB.

Câu 6 : Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b và AB = c. Biết \(\widehat C = 120^\circ .\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. c2 = a2 + b2 – ab;

B. c2 = a2 + b2 + ab;

C. c2 = a2 + b2 – 3ab;

D. c2 = a2 + b2 + 3ab.

Câu 7 : Cho tam giác ABC có \[\frac{{{b^2} + {c^2}--{a^2}}}{{2bc}} > 0\]. Khi đó:

A. \(\widehat A < 90^\circ ;\)

B. \(\widehat A = 90^\circ ;\)

C. \(\widehat A > 90^\circ ;\)

D. Không thể kết luận được gì số đo của góc A.

Câu 9 :
∆ABC có a = 5, b = 6, c = 7. Bán kính r của đường tròn nội tiếp ∆ABC bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {858} }}{3}\);

B. \(2\sqrt 6 \);

C. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\);

D. 8.

Câu 11 :
∆ABC đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng:

A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\);

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\);

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\);

D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\).

Câu 12 : ∆ABC có AB = 5, AC = 10, \(\widehat A = 60^\circ \). Độ dài đường cao ha của ∆ABC bằng:

A. \(3\sqrt 5 \);

B. \(\sqrt 5 \);

C. 5;

D. \(\frac{3}{2}\).

Câu 15 : Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:

A. 13 cm2;

B. \(13\sqrt 2 \) cm2;

C. \(12\sqrt 3 \) cm2;

D. 15 cm2.

Câu 17 : ∆ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC. Khi đó tỉ số \(\frac{R}{r}\) bằng:

A. \(1 + \sqrt 2 \);

B. \(\frac{{2 + \sqrt 2 }}{2}\);

C. \(\frac{{\sqrt 2 - 1}}{2}\);

D. \(\frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\).

Câu 18 : Cho ∆ABC và các khẳng định sau:

A. 1;


B. 2;


C. 3;

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247