Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Đề số 1

Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - 2019 Đề số 1

Câu 1 : Tìm \(m\) để phương trình \(\frac{{mx - 1}}{{x - 1}} = 2\) có nghiệm.

A. \(m \ne 2.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 1\\
m \ne 0
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 0\\
m \ne 2
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
m \ne 1\\
m \ne 2
\end{array} \right..\)

Câu 2 : Cho tam giác \(\Delta ABC\) trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng:

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {AI} .\)

B. \(\overrightarrow {AG}  =  - 2\overrightarrow {IG} .\)

C. \(\overrightarrow {AG}  = 3\overrightarrow {GI} .\)

D. \(\overrightarrow {IA}  + \overrightarrow {IB}  + \overrightarrow {IC}  = \overrightarrow 0 .\)

Câu 3 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(x + \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}} = 1.\).

A. \(x > 1.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x \ge 0\\
x \ne 1
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x > 0\\
x \ne 1
\end{array} \right..\)

D. \(x \ge  - 1.\)

Câu 4 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 5\\
2x + 2y = 10
\end{array} \right..\)

A. Hệ vô nghiệm 

B. Hệ  có vô số nghiệm 

C. Hệ có 2 nghiệm 

D. Hệ có 1 nghiệm 

Câu 5 : Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 3}  = \sqrt {{x^2} - 3} .\)

A. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)

B. \(S = R.\)

C. \(S = \emptyset .\)

D. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)

Câu 6 : Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới là:

A. \(y = 2{x^2} - 12x + 19.\)

B. \(y = 2{x^2} - 4x + 4.\)

C. \(y = 2{x^2} - 12x - 19.\)

D. \(y = 4{x^2} - 8x + 3.\)

Câu 7 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 1}} - \frac{1}{{{x^2} - 1}} = 0\)

A. \(S = R\)

B. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)

C. \(S = \emptyset .\)

D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)

Câu 8 : Cho hình chữ nhật ABCD gọi O là giao điểm của AC và BD phát biểu nào là đúng?

A. \(\overrightarrow {AC}  - \overrightarrow {AD}  =  - \overrightarrow {BA} .\)

B. \(\left| {\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  + \overrightarrow {OC}  + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 .\)

C. \(\overrightarrow {AC}  = \overrightarrow {BD} .\)

D. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {OD} .\)

Câu 9 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt {2x + 2}  = \sqrt {x + 2} .\)

A. \(S = \left\{ {1;2} \right\}.\)

B. \(S = \emptyset .\)

C. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)

D. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)

Câu 10 : Cho tam giác \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow {MG}  = \overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} .\)

C. \(\overrightarrow {AM}  + \overrightarrow {BM}  + \overrightarrow {CM}  =  - 3\overrightarrow {MG} .\)

D. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = 3\overrightarrow {GM} .\)

Câu 11 : Cho hai điểm \(A\left( {1;0} \right);B\left( {0; - 2} \right).\)Tìm tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD}  = 3\overrightarrow {BA} \).

A. \(\left( {2;0} \right).\)

B. \(\left( {0;4} \right).\)

C. \(\left( {4; - 6} \right).\)

D. \(\left( {4;6} \right).\)

Câu 12 : Cho Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm M thuộc đồ thị là:

A. \(M(3;5).\)

B. \(M(3; - 5).\)

C. \(M(4;6).\)

D. \(M(4; - 5).\)

Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng

A. \(I\left( {8; - 21} \right).\)

B. \(I\left( {6;4} \right).\)

C. \(I\left( {2;10} \right).\)

D. \(I\left( {4;3} \right).\)

Câu 14 : Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. \(IA + IB = 0.\)

B. \(\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {BI}  = \overrightarrow 0 .\)

C. \(\overrightarrow {AI}  =  - \overrightarrow {IB} .\)

D. \(\overrightarrow {AI}  = \overrightarrow {BI} .\)

Câu 15 : Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 6x + 4\) và đường thẳng (d): \(y =  - 1\) có tọa độ là:

A. \((1; - 1)\) và \((5;-1)\)

B. \(( - 1; - 3)\) và \(( - 6;2).\)

C. \((1;3)\) và \(( - 6;2).\)

D. \((1;1)\) và \((6; - 2).\)

Câu 16 : Cho bốn điểm A, B, C, D.Tổng véctơ \(\overrightarrow v  = \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {BD}  + \overrightarrow {DA} \) là:

A. \(\overrightarrow {BD} .\)

B. \(\overrightarrow {CA} .\)

C. \(\overrightarrow {AC} .\)

D. \( - \overrightarrow {CD} .\)

Câu 18 : Cho Parabol \(y = {x^2} - 1\) có đồ thị (P).Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành.

A. \(M( - 1;1).\)

B. \(M( - 1;0),N\left( {1;0} \right).\)

C. \(M(0; - 1),N\left( {0;1} \right).\)

D. \(M( - 1;1),N\left( {1; - 1} \right).\)

Câu 21 : Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {BD} .\)

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DB} .\)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BC}  = \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {DB} .\)

D. \(\overrightarrow {AB}  = \overrightarrow {DC} .\)

Câu 22 : Cho tam giác ABC vuông ở A và có \(\widehat B = {30^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)

B. \(\sin B = \frac{1}{2}.\)

C. \(\cos C = \frac{1}{2}.\)

D. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)

Câu 25 : Cho M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BM}  = M{A^2}.\)

B. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB}  =  - 2MA.\)

C. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BA}  = A{B^2}.\)

D. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 0.\)

Câu 27 : Cho ba điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 1;6} \right),M\left( {0;3} \right).\)Tìm tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm \(\Delta ABK.\)

A. \(\left( { - 2;1} \right).\)

B. \(\left( {2;1} \right).\)

C. \(\left( {0;1} \right).\)

D. \(\left( {0;1} \right).\)

Câu 29 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(2{x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + 6m - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m = \frac{5}{3}.\)

B. \(m \ne \frac{5}{3}.\)

C. \(m < \frac{5}{3}.\)

D. \(m > \frac{5}{3}.\)

Câu 30 : Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 6x + 2\) và parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{x^2} - 6x + 1.\)

A. \(A(1; - 1);B\left( { - 3;9} \right).\)

B. \(A(1;9);B\left( { - 1; - 3} \right).\)

C. \(A(1; - 1).\)

D. \(A(1; - 3);B\left( { - 1;9} \right).\)

Câu 31 : Cho \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {DC}  + \overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chọn khẳng định ĐÚNG?

A. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow {DC} .\)

C. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {BC} .\)

D. \(\overrightarrow u  = \overrightarrow {AC} .\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247