A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Đường trung trực của đoạn AB.
B. Mặt phẳng trung trực của đoạn AB.
C. Đường tròn đường kính AB.
D. Trung điểm của AB.
A.75
B. 5
C.125
D.75
A. Hình thang
B. Hình bình hành
C. Tam giác
D. Hình thang hoặc hình tam giác
A. Hình trụ.
B. Hai mặt xung quanh của hai hình nón.
C. Mặt xung quanh của một hình trụ.
D. Hình gồm 4 mặt xung quanh của 4 hình nón.
A.
B.
C.
D.
A. Tập hợp chỉ có một điểm;
B. Một đường thẳng;
C. Một đường tròn;
D. Một mặt cầu.
A. (SAC).
B. (SBC).
C. (SCD).
D. (SAD).
A. SI(SAB).
B. IC(SAB)
C. (SAC) = (SBC)
D. SC(SAB)
A.
B.
C.
D.
A. Một mặt phẳng;
B. Một đường thẳng;
C. Một đường tròn;
D. Một mặt cầu;
A. I=MDSO
B. I= MQSO
C. I=SO(MNP)
D. I=MQNP
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2 592 100m3
B. 52900 m3
C. 7776300 m3
D. 1470000 m3
A. 3cm
B. cm
C. 6 cm
D.3 cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 48
B. 12
C. 16
D. 15
A.
B.
C.
D.
A. Điểm I
B. Điểm E
C. Điểm F
D. Điểm K
A.
B
C.
D.
A. SABC
B. AH BC
C. AH AC
D. AHSC
A. Tất cả các khối chóp đó có thể tích bằng
B. Tất cả các khối chóp đó có thể tích bằng
C. Có khối chóp có thể tích bằng , có khối chóp có thể tích bằng
D. Không có khối chóp có thể tích bằng , không có khối chóp có thể tích bằng
A.
B.
C.
D.
A. (SAC)
B. (SBC)
C. ( SCD)
D. ( SAD)
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A.
B.
C.
D.
A. Mọi tứ diện luôn có mặt cầu ngoại tiếp;
B. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp;
C. Hình nón, hình khối có duy nhất một trục đối xứng và có vô số mặt phẳng đối xứng;
D. Mặt trụ, hình trụ, khối trụ có vô số mặt phẳng đối xứng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247