Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bùi Thị Xuân - Lâm Đồng năm 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 Đại số 10 Trường THPT Bùi Thị Xuân - Lâm Đồng năm 2018

Câu 1 : Bất phương trình \(\frac{x}{{{{(x - 1)}^2}}} \ge 0\) có tập nghiệm là:

A. \(S = (0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)

B. \(S = (1; + \infty )\)

C. \(S = {\rm{[}}0; + \infty )\)

D. \(S = {\rm{[}}0; + \infty )\backslash \left\{ 1 \right\}\)

Câu 2 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{3x + 1}}{2} < \frac{{2x - 1}}{4}\) là:

A. \(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4}{\rm{]}}\)

B. \(S = ( - \frac{3}{4}; + \infty )\)

C. \(S = ( - \frac{1}{3}; + \infty )\)

D. \(S = ( - \infty ; - \frac{3}{4})\)

Câu 3 : Biết 0 < a < b, bất đẳng thức nào sau đây sai?

A. \({a^3} < {b^3}\)

B. \(\frac{1}{a} < \frac{1}{b}\)

C. \({a^2} < {b^2}\)

D. \( - \frac{a}{2} >  - \frac{b}{2}\)

Câu 4 : Với giá trị nào của m thì phương trình \((m - 3){x^2} + (m + 3)x - (m + 1) = 0\) có hai nghiệm trái dấu?

A. \(m \in ( - 1;3)\)

B. \(m \in ( - 3; + \infty )\)

C. \(m \in ( - \infty ;1)\)

D. \(m \in ( - \infty ; - 1) \cup (3; + \infty )\)

Câu 5 : Bất phương trình \({x^2} \ge 1\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A. \(\left| x \right| > 1\)

B. \(x \le  - 1\)

C. \(\left| x \right| \ge 1\)

D. \(x \ge 1\)

Câu 6 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. \(f(x) =  - 9{x^2} - 6x - 1\)

B. \(f(x) = 3x + 1\)

C. \(f(x) =  - 3x - 1\)

D. \(f(x) = 9{x^2} + 6x + 1\)

Câu 7 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {{x^2} + x - 12} \right| < {x^2} + x + 12\) là:

A. S = R

B. \(S = \emptyset \)

C. \(S = ( - 1;0)\)

D. \(S = ( - \infty ; - 1) \cup (0; + \infty )\)

Câu 8 : Với giá trị nào của m thì phương trình \(2{x^2} + 2(m - 1)x + 3 - m = 0\) có hai nghiệm phân biệt cùng dương?

A. m < 3

B. \(m <  - \sqrt 5 \)

C. \(\left[ \begin{array}{l}
m <  - \sqrt 5 \\
m > \sqrt 5 
\end{array} \right.\)

D. m < 1

Câu 10 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow {f^2}(x) = {g^2}(x)\)

B. \(\left| {f(x)} \right| = \left| {g(x)} \right| \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
f(x) = g(x)\\
f(x) =  - g(x)
\end{array} \right.\)

C. \(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
g(x) \ge 0\\
\left[ \begin{array}{l}
f(x) = g(x)\\
f(x) =  - g(x)
\end{array} \right.
\end{array} \right.\)

D. \(\left| {f(x)} \right| = g(x) \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
f(x) = g(x)\\
f(x) =  - g(x)
\end{array} \right.\)

Câu 11 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f(x) =  - x + 2

B. f(x) =  x + 2

C. f(x) =  - x - 2

D. f(x) =  x - 2

Câu 12 : Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 3} \right| = 3 - x\) là:

A. \(S = ( - \infty ;3]\)

B. \(S = \left\{ { - 3;2} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {0;1} \right\}\)

D. \(S = \left\{ { - 3;0;1;2} \right\}\)

Câu 13 : Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2 + x \ge 0\\
\frac{{2x - 5}}{3} > x - 3
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là:

A. \(S = \emptyset \)

B. \(S = {\rm{[}} - 2;4)\)

C. \(S = \left[ { - 2;4} \right]\)

D. \(S = \left\{ { - 2} \right\}\)

Câu 15 : Nghiệm của phương trình \(\sqrt {3 - x}  = x + 1\) là:

A. \(x = \frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}\)

B. \(x = \frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}\)

C. x = -1

D. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{ - 3 + \sqrt {17} }}{2}\\
x = \frac{{ - 3 - \sqrt {17} }}{2}
\end{array} \right.\)

Câu 16 : Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm \(S = ( - 1;2)\)

A. \({x^2} - x - 2 \le 0\)

B. x + 1 > 0

C. \({x^2} - x - 2 > 0\)

D. \({x^2} - x - 2 < 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247