Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú Thái Nguyên - năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lương Phú Thái Nguyên - năm 2018

Câu 1 : Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {1;2} \right),\,\,B\left( {5;2} \right),\,\,C\left( {1; - 3} \right).\)

A. \({x^2} + {y^2} - 6x + y - 1 = 0.\)

B. \({x^2} + {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)

C. \({x^2} + {y^2} - 6x - y + 1 = 0.\)

D. \({x^2} + {y^2} - 2x - y - 1 = 0.\)

Câu 3 : Cho \(\sin \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)với \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\), Tính giá trị của \({\rm{cos}}\left( {\alpha  + \frac{\pi }{3}} \right)\).

A. \(\sqrt 6  - \frac{1}{2}\)

B. \(\frac{1}{{\sqrt 6 }} - \frac{1}{2}\)

C. \(\sqrt 6  - 3\)

D. \(\frac{{\sqrt 6 }}{6} - 3\)

Câu 4 : Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. \(\cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}}\)

B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2ab\cos C\)

C. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{c}{{\sin C}}\)

D. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin }}\)

Câu 5 : Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)

A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)

Câu 8 : Tam thức \(f(x) = ({m^2} + 2){x^2} - 2(m + 1)x + 1\) dương với mọi x khi:

A. \(m \ge \frac{1}{2}\)

B. \(m > \frac{1}{2}\)

C. \(m < \frac{1}{2}\)

D. \(m \le \frac{1}{2}\)

Câu 9 : Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I(1;2 )và bán kính R =3

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3.\)

C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)

Câu 10 : Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{3 - 2x}}\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:

A. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ { - \frac{3}{5};\frac{3}{2}} \right)\)

B. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right] \cup \left( {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - 2; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x}{{ - {x^2} - 2}} \le \frac{{ - 2}}{{x + 5}}\) là:

A. \(\left( { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ { - 5;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 5} \right) \cup \left[ {1;4} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ; - 5} \right] \cup \left[ {1;4} \right]\)

Câu 13 : Cho \(f(x) = a{x^2} + bx + c{\rm{   }}(a > 0)\) có \(\Delta  = {b^2} - 4ac < 0\). Chọn mệnh đề đúng

A. \(f(x) > 0,\forall x \in R\)

B. \(f(x) > 0,\forall x \in (0; + \infty )\)

C. \(f(x) < 0,\forall x \in R\)

D. \(f(x) < 0,\forall x \in (0; + \infty )\)

Câu 14 : Cho đường thẳng (d) : -2x + 3y - 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = (2; - 3)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = ( - 2; - 3)\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = (2;3)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = (4;6)\)

Câu 15 : Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là:

A. 114035’

B. 114035’29”

C. 114059’

D. 114059’15”     

Câu 16 : Biết \(\cot x = \frac{3}{4},\,\,\,\cot y = \frac{1}{7}\), x, y đều là góc dương, nhọn thì:

A. \(x + y = \frac{\pi }{4}\)

B. \(x + y = \frac{{2\pi }}{3}\)

C. \(x + y = \frac{{3\pi }}{4}\)

D. \(x + y = \frac{{5\pi }}{6}\)

Câu 17 : Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?

A. \({x^2} + {y^2} - x = 0.\)

B. \({x^2} - {y^2} - 2x + 3y - 1 = 0.\)

C. \({x^2} + {y^2} - x - y + 9 = 0.\)

D. \({x^2} + {y^2} - 2xy - 1 = 0.\)

Câu 19 : Tam thức \(f(x) = 3{x^2} - 7x + 4\)  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. \(x \in \left( {1;\frac{4}{3}} \right)\)

B. \(x \in ( - \infty ;1) \cup \left( {\frac{4}{3}; + \infty } \right)\)

C. \(x \in (1; + \infty )\)

D. \(x \in \left[ {1;\frac{4}{3}} \right]\)

Câu 21 : Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 10cm, BC = 11cm. Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:

A. \(4\sqrt 3 \)

B. \(3\sqrt 2 \)

C. \(\sqrt {70} \)

D. \(\frac{{20\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 24 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \(2x + 4y \le 0\)

B. x - 2xy > 0

C. \(2{x^2} + 4y > 0\)

D. \({x^2} - 3xy + {y^2} < 0\)

Câu 25 : Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng \({d_1}:3x + y + 2 = 0\) và \({d_2}:x - 3y + 4 = 0\). Gọi A là giao điểm của d1 vàd2. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua M, cắt hai đường thẳng d1 vàd2 lần lượt tại B và C (B và C khác A) sao cho \(\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}}\) đạt giá trị nhỏ nhất.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3t\\
y = 2 + 2t
\end{array} \right..\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 2 + t
\end{array} \right..\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2t\\
y = 2 + 3t
\end{array} \right..\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x =  - t}\\
{y = 2 + t}
\end{array}} \right..\)

Câu 26 : Đổi số đo của góc 700 sang radian là:

A. \(\frac{7}{{18}}\pi \)

B. \(\frac{{70}}{\pi }\)

C. \(\frac{7}{{18}}\)

D. \(\frac{7}{{18\pi }}\)

Câu 27 : Chọn câu đúng: 

A. \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)

B. \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)

C. \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)

D. \({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1.\)

Câu 28 : Cho \(f\left( x \right) = 2x + 5\), f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

A. \(x \in \left( {\frac{5}{2} + \infty ;} \right)\)

B. \(x \in \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(x \in \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right)\)

D. \(x \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{2}} \right)\)

Câu 29 : Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)

A. \({F_1}(0; - 3);{F_2}(0;3)\)

B. \({F_1}(0; - 9);{F_2}(0;9)\)

C. \({F_1}( - 3;0);{F_2}(3;0)\)

D. \({F_1}( - 9;0);{F_2}(9;0)\)

Câu 31 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {5 - x} \right)\left( { - {x^2} + x - 7} \right) > 0\) là:

A. \(\left[ {5; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;5} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;5} \right]\)

D. \(\left( {5; + \infty } \right)\)

Câu 32 : Giá trị nhỏ nhất của \(M = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\)là:

A. \(\frac{1}{4}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. 0

D. 1

Câu 33 : Phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m - 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

A. \(m \in \left[ {0;\frac{1}{4}} \right]\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {\frac{1}{4}; + \infty } \right]\)

C. \(m \in \left( {0;\frac{1}{4}} \right)\)

D. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right)\)

Câu 34 : Cho \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha  < \frac{\pi }{2}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\cos \alpha  > 0\)

B. \(\sin \alpha  < 0\)

C. \(\tan \alpha  < 0\)

D. \(\cot \alpha  < 0\)

Câu 38 : Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cos \alpha \)

B. \(\cos \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right) =  - \sin \alpha \)

C. \(\cot (\alpha  + \pi ) =  - \cot \alpha \)

D. \(\tan \left( {\pi  - \alpha } \right) =  - \tan \alpha \)

Câu 42 : Cho \(\cos \alpha  = 0,8\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha  < 2\pi \) .Ta có:

A. \(\cos \alpha  =  - \frac{{\sqrt {21} }}{5}\)

B. \(\tan \alpha  =  - \frac{3}{4}\)

C. \(\cot \alpha  = \frac{8}{{13}}\)

D. \(\sin \alpha  = \frac{7}{{\sqrt {410} }}\)

Câu 45 : Đường thẳng 5x - 30y + 11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?

A. (-1; -1)

B. (1; 1)

C. \(\left( { - 1; - \frac{4}{3}} \right)\)

D. \(\left( {1;\frac{3}{4}} \right)\)

Câu 46 : Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( -5 ;0)

A. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{5} = 1\)

B. \( - \frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\)

C. \( - \frac{x}{3} + \frac{y}{5} = 1\)

D. \( - \frac{x}{5} - \frac{y}{3} = 1\)

Câu 47 : Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây :\({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\)

A. Song song

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc

C. Trùng nhau

D. Vuông góc với nhau

Câu 50 : Tập nghiệm của bất phương trình \( - 4{x^2} + x + 3 < 0\) là:

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \frac{3}{4};1} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ { - \frac{3}{4};1} \right]\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247