Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Đại số 10 năm 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 6 Đại số 10 năm 2019 Trường THPT Đoàn Thượng

Câu 1 : Cho \(\frac{\pi }{2} < a < \pi \). Kết quả đúng là:

A. \(\sin a < 0,cosa > 0\)

B. \(\sin a > 0,cosa < 0\)

C. \(\sin a < 0,cosa < 0\)

D. \(\sin a > 0,cosa > 0\)

Câu 3 : Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

A. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cot x\)

B. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x\)

C. \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = \cos x\)

D. \(\tan \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cot x\)

Câu 4 : Đơn giản biểu thức \(A = \left( {1-{{\sin }^2}x} \right).{\cot ^2}x + \left( {1--{{\cot }^2}x} \right),\) ta có:

A. \(A = -co{s^2}x\)

B. \(A = {\sin ^2}x\)

C. \(A = {\cos ^2}x\)

D. \(A = -{\sin ^2}x\)

Câu 5 : Cho \(\cos x =  - \frac{4}{5}\) và góc x thỏa mãn \({90^0} < x < {180^0}\). Khi đó:

A. \(\cot x = \frac{4}{3}\)

B. \(\sin x = \frac{3}{5}\)

C. \(\sin x = \frac{3}{5}\)

D. \(\sin x =  - \frac{3}{5}\)

Câu 7 : Cho hai góc nhọn a và b với \(\tan a = \frac{1}{7}\) và \(\tan b = \frac{3}{4}\). Tính a + b.

A. \(\frac{{2\pi }}{3}.\)

B. \(\frac{\pi }{2}.\)

C. \(\frac{\pi }{3}.\)

D. \(\frac{\pi }{4}.\)

Câu 8 : Hãy chọn kết quả sai trong các kết quả sau đây.

A. \(\tan \alpha  = \frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }};\sin \alpha  \ne 0\)

B. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)

C. \(\tan \alpha  = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};\cos \alpha  \ne 0\)

D. \( - 1 \le \cos \alpha  \le 1\)

Câu 10 : Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) có thể nhận giá trị nào?

A. \( - \sqrt 2 \)

B. - 0,7

C. \(\frac{4}{3}\)

D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

Câu 11 : Cho \(\cos a = \frac{3}{4},\,\,\sin a > 0,\,\,\sin b = \frac{3}{5},\,\,\cos b < 0\). Giá trị của \(\cos \left( {a + b} \right)\) bằng :

A. \(\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)

B. \(\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)

C. \(-\frac{3}{5}\left( {1 - \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)

D. \(-\frac{3}{5}\left( {1 + \frac{{\sqrt 7 }}{4}} \right).\)

Câu 12 : Nếu \(\tan \left( {a + b} \right) = 7,\,\,\tan \left( {a - b} \right) = 4\) thì giá trị đúng của \(\tan 2a\) là:

A. \( - \frac{{11}}{{27}}\)

B. \( - \frac{{13}}{{27}}\)

C. \( \frac{{11}}{{27}}\)

D. \( \frac{{13}}{{27}}\)

Câu 13 : Nếu biết \(\frac{{{{\sin }^4}\alpha }}{a} + \frac{{{{\cos }^4}\alpha }}{b} = \frac{1}{{a + b}}\) thì biểu thức \(A = \frac{{{{\sin }^8}\alpha }}{{{a^3}}} + \frac{{{{\cos }^8}\alpha }}{{{b^3}}}\) bằng:

A. \(\frac{1}{{{a^2} + {b^2}}}\)

B. \(\frac{1}{{{a^3} + {b^3}}}\)

C. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^3}}}\)

D. \(\frac{1}{{{{\left( {a + b} \right)}^2}}}\)

Câu 14 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{2{{\cos }^2}x - 1}}{{\sin x + \cos x}}\), ta được kết quả là:

A. \(A=\cos 2x-\sin 2x\)

B. \(A=\cos x+\sin x\)

C. \(A=\cos 2x+\sin 2x\)

D. \(A=\cos x-\sin x\)

Câu 15 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}}{{\cos x + \cos 2x + \cos 3x}}\).

A. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x.\)

B. \(A = \tan 6x.\)

C. \(A = \tan 2x.\)

D. \(A = \tan 3x.\)

Câu 16 : Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \(\cos \left( {a--b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)

B. \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a.\cos b - \cos .\sin b.\)

C. \(\cos \left( {a + b} \right) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b.\)

D. \(\sin \left( {a--b} \right) = \sin a.\cos b + \cos a.\sin b.\)

Câu 17 : Biết \(\tan x = 3\) và \(M = \frac{{2{{\sin }^2}x + 3\sin x.\cos x + 4{{\cos }^2}x}}{{5{{\tan }^2}x + 6{{\cot }^2}x}} \cdot \). Giá trị của M bằng:

A. \(M = \frac{{93}}{{137}} \cdot \)

B. \(M = \frac{{31}}{{51}} \cdot \)

C. \(M = \frac{{93}}{{1370}} \cdot \)

D. \(M = \frac{{31}}{{47}} \cdot \)

Câu 18 : Một cung tròn có số đo là 450. Hãy chọn số đo radian của cung tròn đó trong các cung tròn sau đây.

A. \(\pi \)

B. \(\frac{\pi }{3}\)

C. \(\frac{\pi }{4}\)

D. \(\frac{\pi }{2}\)

Câu 19 : Rút gọn biểu thức \(\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right)\) ta được:

A. \(\sqrt 2 \sin x\)

B. \(-\sqrt 2 \cos x\)

C. \(\sqrt 2 \cos x\)

D. \(-\sqrt 2 \sin x\)

Câu 20 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\cot \alpha  = \cot \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

B. \(\tan \alpha  = \tan \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

C. \(\cos \alpha  = \cos \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

D. \(\sin \alpha  = \sin \left( {180^\circ  - \alpha } \right)\)

Câu 21 : Cho \(\cot x = \frac{3}{4}\) và góc x thỏa mãn \({0^0} < x < {90^0}\). Khi đó:

A. \(\sin x = \frac{4}{5}\)

B. \(\sin x = \frac{-4}{5}\)

C. \(\cos x = \frac{-3}{5}\)

D. \(\tan x = \frac{-4}{3}\)

Câu 23 : Nếu biết \(\left\{ \begin{array}{l}
\tan a + \tan b = 2\\
\tan \left( {a + b} \right) = 4
\end{array} \right.\) và \(\tan a < \tan b\) thì giá trị của \(\tan a,\,\tan b\) lần lượt bằng:

A. \(\frac{1}{3},\,\frac{5}{3}\)

B. \(\frac{1}{2},\,\frac{3}{2}\)

C. \(1 - \frac{{\sqrt 3 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(1 - \frac{{\sqrt 2 }}{2},\,1 + \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Câu 24 : Nếu \(5\sin \alpha  = 3\sin \left( {\alpha  + 2\beta } \right)\) thì:

A. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 5\tan \beta .\)

B. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 4\tan \beta .\)

C. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 2\tan \beta .\)

D. \(\tan \left( {\alpha  + \beta } \right) = 3\tan \beta .\)

Câu 25 : Giá trị của \(\tan 45^\circ \) là:

A. 1

B. - 1

C. 0

D. \(\sqrt {5 + 2\sqrt 5 } \)

Câu 26 : Cho \(\Delta ABC\) thỏa mãn: \(\sin \frac{B}{2} = \frac{b}{{2\sqrt {ac} }}\). Tìm mệnh đề đúng?

A. \(\Delta ABC\) cân tại A

B. \(\Delta ABC\) vuông tại X

C. \(\Delta ABC\) cân tại B

D. \(\Delta ABC\) cân tại C

Câu 29 : Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}2x = 1\)

B. \({\sin ^2}x + {\cos ^2}\left( {180^\circ  - x} \right) = 1\)

C. \({\sin ^2}x - {\cos ^2}\left( {180^\circ  - x} \right) = 1\)

D. \(\sin \left( {{x^2}} \right) + \cos \left( {{x^2}} \right) = 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247