Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Giải tích 12

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Giải tích 12

Câu 1 : Đạo hàm của hàm số \(y = {2017^x}\) bằng :

A. \({2017^{x - 1}}\ln 2017.\)

B. \(x{.2017^{x - 1}}.\)

C. \({2016^x}.\)

D. \({2017^x}.\ln 2017.\)

Câu 2 : Đạo hàm của hàm số \(y = {2^x}\) tại x = 2 là

A. 2

B. \(4\ln 2\)

C. 4

D. \(\ln 2\)

Câu 3 : Hàm số \(y = {x^2}{e^x}\) nghịch biến trên khoảng nào?

A. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;-2} \right).\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. (- 2;0)

Câu 4 : Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó

A. \(y = {\left( {0,5} \right)^x}.\)

B. \(y = {\left( {\frac{2}{3}} \right)^x}.\)

C. \(y = {\left( {\sqrt 2 } \right)^x}.\)

D. \(y = {\left( {\frac{e}{\pi }} \right)^x}.\)

Câu 5 : Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {2x - 1} \right){3^x}\) bằng:

A. \({3^x}\left( {2 - 2x\ln 3 + \ln 3} \right).\)

B. \({3^x}\left( {2 + 2x\ln 3 - \ln 3} \right).\)

C. \({2.3^x} + \left( {2x - 1} \right)x{.3^{x - 1}}.\)

D. \({2.3^x}\ln 3.\)

Câu 6 : Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{e^x} - {e^{ - x}}}}{{{e^x} + {e^{ - x}}}}\) bằng:

A. \(\frac{4}{{{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)

B. \({e^x} + {e^{ - x}}\)

C. \(\frac{{2\left( {{e^{2x}} + {e^{ - 2x}}} \right)}}{{{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{ - 5}}{{{{\left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)}^2}}}\)

Câu 7 : Đạo hàm của \(y = {3^{\sin 2x}}\) bằng:

A. \(y' = \sin 2x{.3^{\sin 2x - 1}}\)

B. \(y' = {3^{\sin 2x}}\)

C. \(y' = \cos 2x{.3^{\sin 2x}}.\ln 3\)

D. \(y' = 2\cos 2x{.3^{\sin 2x}}.\ln 3\)

Câu 8 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = {2^x}{.5^x}\). Tính giá trị của \(f'(0)\).

A. \(f'\left( 0 \right) = 10\)

B. \(f'\left( 0 \right) = 1\)

C. \(f'\left( 0 \right) = \frac{1}{{\ln 10}}\)

D. \(f'\left( 0 \right) = \ln 10\)

Câu 10 : Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = {4^x} - {2^{x + 2}} - mx + 1\) đồng biến trên khoảng (- 1;1)

A. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{1}{2}\ln 2} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ;\,0} \right]\)

C. \(\left( { - \infty ;\, - 2\ln 2} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{3}{2}\ln 2} \right]\)

Câu 12 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _{\frac{2}{3}}}x\) với x > 0.

A. \(y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 3 - \ln 2} \right)}}\)

B. \(y' = \frac{1}{{x\left( {\ln 2 - \ln 3} \right)}}\)

C. \(y' = \frac{{\ln 3}}{{x\ln 2}}\)

D. \(y' = \frac{{\ln 2}}{{x\ln 3}}\)

Câu 13 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} + 3} \right)\)

A. \(y' = \frac{{2x}}{{\left( {{x^2} + 3} \right)\ln 2}}\)

B. \(y' = \frac{{2x}}{{{x^2} + 3}}\)

C. \(y' = \frac{{2x}}{{\ln \left( {{x^2} + 3} \right)}}\)

D. \(y' = \frac{x}{{x + 3}}\)

Câu 16 : Nghiệm của phương trình \({12.3^x} + {3.15^x} - {5^{x + 1}} = 20\) là:

A. \(x = {\log _5}3 - 1\)

B. \(x = {\log _3}5\)

C. \(x = {\log _3}5 + 1\)

D. \(x = {\log _3}5 - 1\)

Câu 17 : Nghiệm của phương trình \({6.4^x} - {13.6^x} + {6.9^x} = 0\) là:

A. \(x \in \left\{ {0;1} \right\}\)

B. \(x \in \left\{ {\frac{2}{3};\frac{3}{2}} \right\}\)

C. \(x \in \left\{ { - 1;0} \right\}\)

D. \(x \in \left\{ {1; - 1} \right\}\)

Câu 18 : Phương trình \({2^{x - 3}} = {3^{{x^2} - 5x + 6}}\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\) trong đó \(x_1 < x_2\), hãy chọn phát biểu đúng?

A. \(3{x_1} + 2{x_2} = {\log _3}54.\)

B. \(2{x_1} - 3{x_2} = {\log _3}8\)

C. \(2{x_1} + 3{x_2} = {\log _3}54.\)

D. \(3{x_1} - 2{x_2} = {\log _3}8\)

Câu 19 : Tìm tất cả các nghiệm của phương trình \({4^{{x^2} - 3x + 2}} + {4^{{x^2} + 6x + 5}} = {4^{2{x^2} + 3x + 7}} + 1\).

A. \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;2} \right\}.\)

B. \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1;3} \right\}.\)

C. \(x \in \left\{ { - 5; - 1;1; - 2} \right\}.\)

D. \(x \in \left\{ {5; - 1;1;2} \right\}.\)

Câu 20 : Phương trình \({\left( {7 + 4\sqrt 3 } \right)^x} + {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} = 6\) có nghiệm là:

A. \(x = {\log _{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)}}2\)

B. \(x = {\log _2}3\)

C. \(x = {\log _2}\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\)

D. x = 1

Câu 21 : Phương trình \({5^x} + {25^{1 - x}} = 6{\rm{ }}\) có tích các nghiệm là:

A. \({\log _5}\left( {\frac{{1 - \sqrt {21} }}{2}} \right)\)

B. \({\log _5}\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right)\)

C. 5

D. \(5{\log _5}\left( {\frac{{1 + \sqrt {21} }}{2}} \right)\)

Câu 23 : Cho phương trình: \({3^{{x^2} - 3x + 8}} = {9^{2{\rm{x}} - 1}}\), khi đó tập nghiệm của phương trình là:

A. \(S = \left\{ {2;5} \right\}.\)

B. \(S = \left\{ {\frac{{ - 5 - \sqrt {61} }}{2};\frac{{ - 5 + \sqrt {61} }}{2}} \right\}.\)

C. \(S = \left\{ {\frac{{5 - \sqrt {61} }}{2};\frac{{5 + \sqrt {61} }}{2}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 2; - 5} \right\}.\)

Câu 30 : Giải phương trình \(\log _2^2\left( {2{x^2}} \right) + {\log _{2x}}x = 1\). Ta có nghiệm.

A. x = 1 và x = \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)

B. x = 1

C. x = 1 và x = 2

D. x = 1 và x = \(\frac{1}{2}\)

Câu 35 : Phương trình \(2{({\log _3}x)^2} - 5{\log _3}\left( {9x} \right) + 3 = 0\) có tích các nghiệm là:

A. \(\frac{{27}}{{\sqrt 5 }}\)

B. 7

C. \(27\sqrt 3 \)

D. \(\frac{{27}}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 38 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{\frac{1}{{x - 1}}}} < {\left( {\frac{1}{2}} \right)^4}\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right)\)

B. \(S = \left( {1;\,\,\frac{5}{4}} \right)\)

C. \(S = \left( {0;\,\,1} \right)\)

D. \(S = \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 39 :  Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{4{x^2} - 15x + 13}} < {2^{3x - 4}}\) là:

A. S = R

B. \(S = \emptyset \)

C. \(S = R\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left[ {\frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247