Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học 121 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có lời giải !!

121 Bài tập thí nghiệm Hóa Học cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Tiến hành thí nghiệm: cho từ từ từng giọt HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3 và khuấy đều. Kết luận đúng là

A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.

B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.

C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.

D. Có khí bay ra ngay lập tức.

Câu 2 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 4.

Câu 3 : Tiến hành thí nghiệm trên 2 ống nghiệm như hình vẽ

A. Cả 2 ống nghiệm. 

B. Chỉ ở ống số 2.

C. Chỉ ở ống số 1.

D. Không có ở cả 2.

Câu 5 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B.3

C.4

D.6

Câu 6 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng

B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.

C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 7 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2 (anilin), CH3COOH  và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M) được ghi lại trong bảng sau:

A. X có phản ứng tráng gương.

B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.

C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.

D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.

Câu 8 : Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại như sau

A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.

B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.

C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.

D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.

Câu 9 : Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C2H2.

B. C3H8

C. H2.

D. CH4.

Câu 10 : Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Y < X < M < Z.

B. Z < Y < X < M.

C. M < Z < X < Y.

D. Y < X < Z < M

Câu 11 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.

 

C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

Câu 12 : Tiến hành các thí nghiệm

A.3.

B. 2.

C. 1

D. 4.

Câu 13 : Hiện tượng trong thí nghiệm nào dưới đây được mô tả đúng?

A.Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.

C.Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.

D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.

Câu 14 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6H5NH2), fructozơ và saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A.saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.

Banilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.

C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.

D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.

Câu 15 : Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.

D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 16 : Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:

A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.

D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.

Câu 17 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z và T

A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.

B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.

D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.

Câu 18 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 19 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau:

A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.

B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.

C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.

D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.

Câu 21 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 22 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.

 B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.

C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.

D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.

Câu 23 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 24 : Thực hiện các thí nghiệm sau

A.2

B.4

C.5

D. 3

Câu 26 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 27 : Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH; HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:

A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3

B. T có khả năng phản ứng tráng bạc

C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic

D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom

Câu 29 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước :

A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.

C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. 

D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ

Câu 30 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.2

B. 3

.4

D.5

Câu 31 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.

B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.

D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

Câu 32 : Cho thí nghiệm như hình vẽ:

A. Cacbon.

B. Hiđro và oxi.

C. Cacbon và hiđro.

D. Cacbonvà oxi.

Câu 33 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 8.

B. 9.

C. 6.

D. 7.

Câu 35 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau.

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.

B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.

C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.

Câu 36 : Tiến hành các thí nghiệm sau.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Câu 38 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 39 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 40 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.

Câu 42 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.4

B.5

C.6

D.7

Câu 44 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.5

B.6.

C. 3.

D. 4.

Câu 45 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X bằng cách cho dung dịch Y tác dụng với chất rắn Z. Hình vẽ không minh họa phản ứng nào sau đây?

A.Zn+HClZnCl2+H2

B.Al4C3+12HCl4AlCl3+3CH4

C.CaCO3+2HClCaCl2+CO2+H2O

D.NH4Cl+NaOHNH3+H2O+NaCl

Câu 47 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

Câu 48 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5

D. 4

Câu 49 : Có các thí nghiệm sau:

A.4.

B.3

C. 1.

D. 2

Câu 50 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí nghiêm:

A.Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.

B.Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước

C.Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.

D.Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.

Câu 51 : Cho các thí nghiệm:

A.5.

B.2.

C. 4.

D. 6.

Câu 52 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.

B.Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala..

C.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.

D.Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala

Câu 53 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 55 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chât ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z.

A. anilin, fructozơ và saccarozơ

B. anilin, glucozơ và fructozơ.

C. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.

D. glyxin, glucozơ và fructozơ.

Câu 56 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 57 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 58 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm:

A. Có thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.

B. Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.

C. Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.

D. Có thể thay thế NaCl rắn bằng dung dịch NaCl loãng để điều chế HCl

Câu 59 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.5.

B. 3.

C. 4.

D. 2

Câu 60 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B. 3

C. 6.

D. 4.

Câu 62 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.3.

B. 5.

C. 4.

 D. 6.

Câu 64 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A.Al2(SO4)3,NH4NO3,(NH4)2SO4,FeCl3

B.AlCl3,(NH4)2SO4,NH4NO3,FeCl3

C.AlCl3,NH4NO3,(NH4)2SO4,FeCl3

D.Al2(SO4)3,(NH4)2SO4,NH4NO3,FeCl3

Câu 65 : Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là

A.Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.

B.Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch

C.Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím

D.Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.

Câu 68 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi vào bảng sau:

A.metylamin,lòng trắng trứng,glucozo

B.metylamin,glucozo,lòng trắng trứng.

C.glucozo,metylamin,lòng trắng trứng

D.glucozo,lòng trắng trứng,metylamin

Câu 71 : Tiến hành thí nghiệm với các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol (C6H5OH). Kết quả được ghi được bảng sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu 72 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.5.

B.3.

C.2.

D.4.

Câu 73 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A.1.

B.4.

C.2.

D.3.

Câu 74 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 75 : X,Y,Z,T là một trong số các chất sau: glucozơ, anilin, fructozơ và phenol. Tiền hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.

C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

Câu 76 : Tiến hành các thì nghiệm sau:

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 77 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:

A.Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ

B.Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.

C.Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng

D.Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng

Câu 78 : Trong các thí nghiệm sau:

A.7

B.6

C.9

D.8

Câu 80 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.4

B.3

C.5

D.6

Câu 81 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong

A. NH3 lỏng.

B.C2H5OH.

C. dầu hoả.

D. H2O.

Câu 82 : Tiến hành 4 thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4

C. 3.

D. 2.

Câu 83 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A.2.

B.3.

C.5.

D.4.

Câu 84 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. l.

Câu 86 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2.

C. 5.

D. 4

Câu 87 : Trong các thí nghiệm sau:

A.7.

B.6.

C.9.

D.8.

Câu 89 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 6.

B. 7.

C. 5.

D. 4.

Câu 90 : Phương trình hóa học của thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?

A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.

B. Sục O3 vào dung dịch KI.

C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.

Câu 91 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 92 : Trong phòng thí nghiệm điều chế khí metan như hình vẽ

A. CH3COONa, CaO, NaOH.

B. CH3COONa, HCl.

C. CaC2, CaCO3.

D. CH3COOH, HCl.

Câu 93 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 94 : Làm thí nghiệm như hình vẽ:

A. Có kết tủa vàng.

B. Có kết tủa trắng.

C. Không có hiện tượng gì.

D. Có bọt khí.

Câu 96 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. (2), (3), (4), (6).

B.(l),(3), (4), (5).

C. (2), (4), (6).

D.(l),(3), (5).

Câu 97 : Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.

A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.

C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.

Câu 98 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 99 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 102 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.

A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.

B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.

C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.

D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

Câu 103 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.

B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

Câu 104 : X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3.

A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.

B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH

C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2

D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.

Câu 105 : Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (SO4)3.

C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

Câu 108 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z,  T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.

B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.

C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng

D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin

Câu 109 : Cho các dữ kiện thực nghiệm:

A. 6.

B. 9.

C. 7.

D. 8.

Câu 111 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 112 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 113 : Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong:

A. NH3 lỏng.

B.C2H5OH.

C. dầu hoả.

D. H2O.

Câu 114 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X

A. CuO (rắn) + CO (khí) t° Cu +CO2

B. NaOH + NH4Cl (rắn) t°NH3+ NaCl + H2O

C.   Zn H2SO4( loãng)  ZnSO4 H2

Câu 115 : Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ): Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5-6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70°C. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.

D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.

Câu 116 : Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.

C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 117 : Cho hình vẽ thu khí như sau:

A. Chỉ có khí H2.

B. H2, N2, NH3.

C. O2, N2, H2, Cl2, CO2.

D. Tất cả các khí trên.

Câu 119 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm:

A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 120 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu 121 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 122 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. NH4HCO3, Na2CO3.

B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.

C. NaHCO3, (NH4)2CO3.

D. NaHCO3, Na2CO3.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247