A. Lúc đầu khí thoát ra chậm sau đó mạnh lên.
B. Lúc đầu chưa có khí sau đó có khí bay ra.
C. Lúc đầu có khí bay ra sau đó không có khí.
D. Có khí bay ra ngay lập tức.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
A. Cả 2 ống nghiệm.
B. Chỉ ở ống số 2.
C. Chỉ ở ống số 1.
D. Không có ở cả 2.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 5
B.3
C.4
D.6
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch HCl loãng
B. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH.
C. Đốt cháy kim loại Ag trong O2.
D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.
A. C2H2.
B. C3H8
C. H2.
D. CH4.
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
A.3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
A.Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Cho AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
C.Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần.
D. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3 dư thì không thấy có khí thoát ra.
A.saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ.
D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.
B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.
C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.
D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.
A. AgNO3/NH3 .
B. KMnO4.
C. Brom.
D. Ca(OH)2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A.2
B.4
C.5
D. 3
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. T có khả năng phản ứng tráng bạc
C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
A. Y là C6H5OH.
B. Z là CH3NH2
C. T là C6H5NH2
D. X là NH3
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ.
D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ
A.2
B. 3
.4
D.5
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
A. Cacbon.
B. Hiđro và oxi.
C. Cacbon và hiđro.
D. Cacbonvà oxi.
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
A. H2.
B. C2H2.
C. NH3.
D. Cl2
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
A.4
B.5
C.6
D.7
A.1
B.2
C.3
D.4
A.5
B.6.
C. 3.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A.2
B.3
C.4
D.5
A.7.
B. 5.
C. 8.
D. 6.
A. 2.
B. 3.
C. 5
D. 4
A.4.
B.3
C. 1.
D. 2
A.Có thể thay KMnO4 rắn bằng KClO3 rắn với xúc tác MnO2.
B.Khí O2 thu được bằng phương pháp đẩy nước
C.Khi kết thúc thí nghiệm, phải tháo ống dẫn khí ra trước khi đèn tát để tránh hiện tượng nước chảy ngược từ ống nghiệm sang ống nghiệm đang nóng làm vỡ ống.
D.Để phản ứng nung KMnO4 xảy ra hoàn toàn và nhanh hơn người ta để ống nghiệm sao cho phần đáy chứa KMnO4 thấp hơn miệng ống nghiệm.
A.5.
B.2.
C. 4.
D. 6.
A.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val.
B.Fomanđehit, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala..
C.Axit fomic, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
D.Axit axetic, frucozơ, saccarozơ,Glu-Val-Ala
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. anilin, fructozơ và saccarozơ
B. anilin, glucozơ và fructozơ.
C. benzylamin, glucozơ và saccarozơ.
D. glyxin, glucozơ và fructozơ.
A.3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A.6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. Có thể thay NaCl rắn bằng NaF rắn để điều chế HF.
B. Không thể thay NaCl rắn bằng NaBr rắn hoặc NaI rắn để điều chế HBr hoặc HI.
C. Đốt nóng ống nghiệm bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. Có thể thay thế NaCl rắn bằng dung dịch NaCl loãng để điều chế HCl
A.5.
B. 3.
C. 4.
D. 2
A.5.
B. 3
C. 6.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A.3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A.CaC2.
B. Al4C3
C. C2H4.
D. C2H2.
B.
C.
D.
A.Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
B.Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch
C.Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím
D.Có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan.
A.2
B.5
C.3
D.4
A.metylamin,lòng trắng trứng,glucozo
B.metylamin,glucozo,lòng trắng trứng.
C.glucozo,metylamin,lòng trắng trứng
D.glucozo,lòng trắng trứng,metylamin
A.T là oxi.
B.Z là hiđrocacbon.
C.Y là cacbon đioxit.
D.X là clo.
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
A.5.
B.3.
C.2.
D.4.
A.1.
B.4.
C.2.
D.3.
A. 3.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. Phenol, fructozơ, anilin, Glucozơ.
D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A.Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B.Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C.Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D.Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
A.7
B.6
C.9
D.8
A.Y là
B.Z là HCOOH
C.T là
D.X là HCHO
A.4
B.3
C.5
D.6
A. NH3 lỏng.
B.C2H5OH.
C. dầu hoả.
D. H2O.
A. 3.
B. 4
C. 3.
D. 2.
A.2.
B.3.
C.5.
D.4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. l.
A. HCl.
B. CO2.
C. Cl2.
D. SO2.
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4
A.7.
B.6.
C.9.
D.8.
A. giấm ăn.
B. kiềm.
C. dung dịch HCl.
D. nước.
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Sục O3 vào dung dịch KI.
C. Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3.
D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch Na2S.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. CH3COONa, CaO, NaOH.
B. CH3COONa, HCl.
C. CaC2, CaCO3.
D. CH3COOH, HCl.
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Có kết tủa vàng.
B. Có kết tủa trắng.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Có bọt khí.
A. but - 1 - in.
B. propin.
C. but - 2 - in.
D. axetilen.
A. (2), (3), (4), (6).
B.(l),(3), (4), (5).
C. (2), (4), (6).
D.(l),(3), (5).
A. Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C. Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu hồng.
B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2 (SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A. Al 2O3.
B. K2O.
C. CuO.
D. MgO.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. NH3 lỏng.
B.C2H5OH.
C. dầu hoả.
D. H2O.
A. CuO (rắn) + CO (khí) Cu +CO2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3+ NaCl + H2O
C. Zn + H2SO4( loãng) ZnSO4 + H2
A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất
B. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng.
C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng.
D. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng.
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
A. Chỉ có khí H2.
B. H2, N2, NH3.
C. O2, N2, H2, Cl2, CO2.
D. Tất cả các khí trên.
A HCl, SO2, NH3.
B. H2, N2, C2H2.
C. H2, N2, NH3.
D. N2, H2
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Dung dịch Br2 bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Dung dịch Br2 bị mất màu, trong dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa màu vàng.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. NH4HCO3, Na2CO3.
B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.
C. NaHCO3, (NH4)2CO3.
D. NaHCO3, Na2CO3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247