A. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\dfrac{\pi }{5},\,k \in \mathbb{Z}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{{15}} + k\dfrac{\pi }{2},\,k \in \mathbb{Z}\)
D. \(x = \dfrac{\pi }{5} + k\dfrac{\pi }{5},\,k \in \mathbb{Z}\)
A. \(- 3 \le m \le 2\)
B. m > 2
C. \(m \ge - 3\)
D. \(\dfrac{2}{{11}} \le m \le 2\)
A. \(x = - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi ,\;x = \dfrac{{5\pi }}{{12}} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
B. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,\;x = \dfrac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ,\;x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
D. \(x = - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi ,\;x = - \dfrac{{5\pi }}{4} + k2\pi ,\;\left( {k \in \mathbb{Z}} \right).\)
A. Hàm số y = sin x có chu kỳ \(T = \pi \)
B. Hàm số y = cos x và hàm số y = tan x có cùng chu kỳ.
C. Hàm số y = cot x và hàm số y = tan x có cùng chu kỳ.
D. Hàm số y = cot x có chu kỳ \(T = 2\pi \)
A. \(x = \dfrac{\pi }{3}\)
B. \(x = \dfrac{\pi }{{12}}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{6}\)
D. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6}\)
A. y = sin x
B. y = cos x
C. y = sin 2x
D. y = cot x
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{5\pi }}{{12}} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)
A. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k\pi\)
B. \(x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \)
D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k\pi\)
A. \(y = \sin \left| {2016x} \right| + c{\rm{os}}2017x\)
B. \(y = 2016\cos x + 2017\sin x\)
C. \(y = \cot 2015x - 2016\sin x\)
D. \(y = \tan 2016x + \cot 2017x\)
A. m = 4
B. m = -2
C. m = 3
D. m = 1
A. \(\cos 2x = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\cot x = \sqrt 3\)
C. \(\tan x = \sqrt 3\)
D. \(\sin \left( {x - \dfrac{\pi }{3}} \right) = - \dfrac{1}{2}\)
A. y= sin x
B. y =cot x
C. y = tan x
D. y = cos x
A. 168
B. 170
C. 164
D. 172
A. -11520
B. 45
C. 256
D. 11520
A. 180
B. 160
C. 90
D. 45
A. \(\dfrac{2}{{15}}\)
B. \(\dfrac{6}{{25}}\)
C. \(\dfrac{8}{{25}}\)
D. \(\dfrac{4}{{15}}\)
A. 42
B. 48
C. 58
D. 28
A. 4123
B. 3452
C. 225
D. 446
A. \(\dfrac{2}{{13}}\)
B. \(\dfrac{1}{{169}}\)
C. \(\dfrac{4}{{13}}\)
D. \(\dfrac{3}{4}\)
A. 268
B. 136
C. 170
D. 120
A. 3690
B. 3120
C. 3400
D. 3143
A. 114
B. 144
C. 146
D. 148
A. \(C_{n + 1}^0 = 1\)
B. \(C_n^n = 1\)
C. \(C_n^1 = n + 1\)
D. \(C_n^{n - 1} = n\)
A. \({3^4}.C_{10}^4\)
B. \( - {3^4}.C_{10}^4\)
C. \({3^5}.C_{10}^5\)
D. \(- {3^5}.C_{10}^5\)
A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)
B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\)
C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)
A. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y - 9} \right)^2} = 9\)
B. \({x^2} + {y^2} = 9\)
C. \({\left( {x - 6} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)
D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\)
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
A. \({V_{\left( {M,\frac{1}{2}} \right)}}\)
B. \({V_{\left( {A, - \frac{1}{2}} \right)}}\)
C. \({V_{\left( {G, - \frac{1}{2}} \right)}}\)
D. \({V_{\left( {G, - 2} \right)}}\)
A. \(\left( { - 2\,;\,2} \right)\)
B. \(\left( {2\,;\,2} \right)\)
C. \(\left( { - 2\,;\,2} \right)\)
D. \(\left( {2\,;\, - 2} \right)\)
A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2\)
B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4\)
C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6\)
D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36\)
A. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép tịnh tiến luôn biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
C. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
D. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
A. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\).
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
A. 2x + y - 5 = 0
B. 2x + y + 3 = 0
C. 2x + 3y - 6 = 0
D. x - 2y + 4 = 0
A. 108
B. 6
C. 18
D. 12
A. \(I\left( {11;1} \right)\)
B. \(I\left( {1;11} \right)\)
C. \(I\left( { - 4;10} \right)\)
D. \(I\left( { - \frac{2}{3};\frac{{16}}{3}} \right)\)
A. A'(1;5)
B. A'(-1;5)
C. A'(3;4)
D. A'(-5;-1)
A. Hai đường thẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.
B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.
C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng song song.
A. Có thể song song hoặc cắt nhau.
B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau.
D. Chéo nhau.
A. I, A, C
B. I, B, D
C. I, A, B
D. I, C, D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247