The word "supported" is closest in meaning to upheld investigated finished adjusted

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 36 to 42

A. upheld

B. investigated

C. finished

D. adjusted

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng 

Giải thích: 

Từ "supported" gần nghĩa nhất với _______. 

A. upheld: đề cao, ủng hộ, xác nhận

B. investigated: phân tích 

C. finished: kết thúc

D. adjusted: điều chỉnh 

=> support (v): ủng hộ = uphold 

Thông tin: If observations confirm the scientists' predictions, the theory is supported.

Tạm dịch: Nếu các quan sát xác nhận dự đoán của các nhà khoa học, lý thuyết này được ủng hộ

Copyright © 2021 HOCTAP247