The phrase "come forward” in paragraph 2 mostly means be willing to help

Câu hỏi :

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 31 to 35

A. be willing to help

B. be able to help

C. be reluctant to help

D. be eager to help

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Đáp án A

Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựng

Cụm từ "come forward” trong đoạn 2 hầu hết có nghĩa _________.

A. sẵn sàng giúp đỡ => chủ động đi giúp

B. có thể giúp đỡ

C. miễn cưỡng giúp đỡ

D. được mong muốn giúp đỡ => bị động

=> come forward (cụm động từ): to offer your help, services, etc. [đề nghị giúp đỡ, cung cấp dịch vụ, v.v.]

Thông tin: When the US looks for foreign support, Britain is usually the first country to come forward and it is sometimes called “the 51st state of the union”.

Tạm dịch: Khi Mỹ tìm kiếm sự hỗ trợ từ nước ngoài, Anh thường là quốc gia đầu tiên đề nghị giúp đỡ và đôi khi nước này được gọi là “quốc gia thứ 51 của liên minh”

Copyright © 2021 HOCTAP247