A. making
B. taking
C. giving
D. having
A
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
Make one’s day = cause one to feel very happy: khiến ai đó cảm thấy vui
Tạm dịch: Kendy rất vui với những món quà của cô ấy từ gia đình nhà Rotarian và cảm ơn tất cả họ vì đã làm cô thấy rất hạnh phúc.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
+ be delighted with sth: vui sướng, thích thú bởi điều gì
+ thank sb for sth/doing sth: cảm ơn ai về cái gì/vì đã làm gì
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247