A. giving over
B. giving off
C. giving down
D. giving up
B
Đáp án B
Kiến thức: Cụm động từ
Câu hỏi này cần chọn một đáp án có cụm động từ (phrasal verb) phù hợp nghĩa nhất .Chọn B - giving off vì:
A. giving over: ngưng làm việc phiền toán
B. giving off: thải ra/ tỏa ra mùi, nhiệt độ, khói, ánh sáng...
C. giving down - không tồn tại
D. giving up: từ bỏ/ bỏ cuộc/ ngưng lại
Tạm dịch: Đây là chất hóa học gì? Nó đang tỏa ra một mùi kinh khủng
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247