A. exchanges
B. attends
C. receives
D. provides
D
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Từ “offers” trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với ________.
offer (v): cho, cung cấp, đề nghị
A. exchanges (v): trao đổi
B. attends (v): tham dự
C. receives (v): nhận
D. provides (v): cung cấp
=> offer = provide
Thông tin: If the host of the meal offers you food or drink, take some and try a little.
Tạm dịch: Nếu chủ nhà của bữa ăn cho bạn đồ ăn hoặc đồ uống, hãy lấy một ít và thử một chút
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247