A. propose
B. proposing
C. proposal
D. proposed
C
Đáp án C
Kiến thức : Từ loại
Giải thích :
A. propose /prə'pəʊz/ (v): đề nghị, đề xuất
C. proposal /prə'pəʊzəl/ (n): sự cầu hôn
D. proposed /prə'pəʊzd/ (adj): được đề nghị, trong kế hoạch
Căn cứ vào mạo từ “the” nên vị trí trống cần một danh từ → Đáp án là B.
Tạm dịch: Trong quá khứ, lễ chạm ngõ và lễ ăn hỏi diễn ra trước lễ cưới một hoặc hai năm
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247