Cho các chất : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3.Trong các

Câu hỏi :

Cho c cht : KBr, S, SiO2, P, Na3PO4, FeO, Cu và Fe2O3. Trong c cht trên, số chất có thoxi hoá bi dung dch axit  H2SO4 đc nóng là:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

* Đáp án

D

* Hướng dẫn giải

Dng bài KL có tính khử mnh như Al, Mg… tác dụng vi HNO3 (hoc H2SO4) cần chú ý sn phm có thcó mui NH4NO3.

- Ta có h:

nN2 + nN2O = 0.24 mol

28nN2 + 44nN2O = 0.24*18*2 g

=> nN2 = 0.12 mol; nN2O = 0.12 mol

- Bo toàn electron cho phn ng:

3nAl = 10nN2 + 8nN2O + 8nNH4NO3

=> 3*m/27 = 10*0.12 + 8*0.12 + 8*nNH3NO3

=> nNH3NO3 = m/72 – 0.27 (mol)

- Khi lưng mui to thành: mmui = mAl(NO3)3 + mNH3NO3

=> 8m = 213*(m/27) + 80*( m/72 – 0.27)

=> m = 21.6 g

=> Đáp án D

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết !!

Số câu hỏi: 897

Copyright © 2021 HOCTAP247