A. opposite
B. willing
C. hesitant
D. typical
C
Đáp án C
Reluctant / ri'lʌktənt / ~ Hesitate: miễn cưỡng, do dự
E.g: We are reluctant to accept his offer.
“It is also true that employees who are given the option of telecommuting are reluctant to accept the opportunity” (Quả đúng rằng các nhân viên được cho lựa chọn về “telecommuting” thì miễn cưỡng chấp nhận cơ hội)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247