A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things
D
Đáp án D
- Absent-minded /,æbsənt'maindid/ (adj): đãng trí, hay quên ~ often forgetting things
E.g: My grandmother is becoming quite absent-minded.
Đáp án D (Tôi ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi tự khóa chính mình ở ngoài nhà 2 lần.)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247