A. is not longer
B. no longer
C. no longer is
D. is no longer
D
Đáp án D
- No longer: không còn nữa (diễn tả hành động từng có, từng xảy ra mà nay không còn nữa)
Eg: She no longer lives here, (Cô ta không còn sống ở đây nữa.)
- Vị trí của No longer:
+ Đứng trước động từ chính, sau chủ từ
+ Đứng sau trợ động từ, động từ to be.
- No longer = Not ...any longer - not ...any more
E.g: She no longer lives here. = She doesn’t live here any longer/ any more.
Đáp án D (Sau 20 năm sưu tầm tem thì Tim không còn quan tâm nữa,)
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247