A. terrifly
B. terrifying
C. terrified
D. terrifies
B
Đáp án B
- Terrify (v): làm khiếp sợ
- Terrifying (adj): đáng sợ, ỉàm cho ai hoảng sợ (tính từ mang nghĩa chủ động dùng để diễn tả bản chất của người/ vật)
-Terrified (adj): hoảng sợ (tính từ mang nghĩa bị động thường dùng để diễn tả cảm xúc, thái độ,...của người nào đó)
Sau động từ to be, ta cần dùng tính từ => loại A và D
“Being close to twister is terrifying. He must get away quickly” (Việc đến gần lốc xoáy rất đáng sợ. Anh ấy phải chạy đi rất nhanh.)
Dùng “terrifying” để mô tả bản chất của sự việc
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247