A. Conversely
B. In advance
C. Beginning with
D. Prior to
D
conversely: phản đề/ ngược lại
in advance: trước ( dành cho đặt vé / dịch vụ trước ngày khởi hành)
beginning with: bắt đầu với
prior to = before: trước khi
Câu này dịch như sau: Trước trận đấu, đội này căng cơ khởi động để tránh bị thương
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247