A. habit
B. routine
C. trend
D. hobby
A
Habit(n): thói quen
Routine(n): công việc thường nhật/ hoạt động hằng ngày
Trend(n): xu hướng
Hobby(n): sở thích
Cụm từ: habit of + danh từ: thói quen
trend for: có xu hướng
experience in organizing ideas and data, in brushing aside the irrelevant, and above all the (35)………. of verbal expression. If you do not lay these foundations during your school years, you may never have an opportunity again.
[ có kinh nghiệm trong việc tổ chức ý tưởng và dữ liệu, trong vi phát triển những ý có liên quan, và trên tất cả là thói quen dùng ngôn ngữ. Nếu bạn không hình thành được những yếu tố này trong những năm ở trường, bạn sẽ không bao giờ có lại cơ hội này nữa.]
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247