A. have laid down
B. has laid aside
C. have been laid off
D. has been laid out
C
Đáp án C
Lay down: đề ra ( quy định, nguyên tắc) Lay off = make redundant : sa thải
Lay aside: dành dụm/ tiết kiệm ( tiền) Lay out: bày biện/ = knock out: đánh bất tỉnh Tạm dịch: Một số lượng lớn công nhân đã bị sa thải vì khủng hoảng kinh tế.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247