A. honorably
B. handily
C. well
D. in time
Đáp án là C.
Từ “handsomely” gần nghĩa nhất với...
A. Đáng tôn kính
B. thuận tiện/ dễ dàng
C. tốt
D. đúng giờ
This unusual and dangerous undertaking paid off handsomely in the sense that it allowed him to gain a diverse and well-rounded experience in aeronautics.
=>handsomely = well
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247