A. delivered
B. prevented
C. protected
D. approved
Đáp án là B.
Từ “ inhibited” trong bài đọc gần nghĩa nhất với
Inhibite: cản trở
Deliver: chuyển giao [ hàng hóa]
Prevent: ngăn chặn
Protect: bảo vệ
Approve: đồng ý
=>inhibite = prevent
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247