A. disposal
B. abandon
C. display
D. sale
Đáp án là A.
Abandon: từ bỏ/ bỏ rơi
Display: trưng bày
Sale: sự buôn bán
Cụm từ: waste disposal = the disposal of waste [ sự chôn/ xử lý chất thải]
Câu này dịch như sau: Việc xử lý an toàn chất thải hạt nhân là vấn đề lớn toàn cầu
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247