A. am going to know/will tell
B. will know/tell
C. will know/tell
D. am going to know/tell
Đáp án là A.
Kiến thức: Thì tương lai gần và tương lai đơn
Be going to + Vo/ be + Ving + thời gian xác định trong tương lai để diễn tả sự việc đã dự định trước.
Cấu trúc: As soon as + S + hiện tại đơn, S + will + Vo [ Ngay khi...thì...]
Câu này dịch như sau: Mình sẽ biết kết quả bài kiểm tra vào ngày mai. Ngay khi biết, mình sẽ nói bạn nghe
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247