I have never dived in a twenty-metre-deep lake before, so I’m a bit afraid of doing it

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions

A. in 

B. before 

C. a bit 

D. of doing

* Đáp án

* Hướng dẫn giải

Đáp án là D

Phương pháp: Cách sử dụng afraid to và afraid of (ving) trong tiếng Anh

Cấu trúc I am afraid to do something = Tôi ngại (sợ) làm điều gì đó. Tôi không muốn làm điều đó bởi vì điều đó nguy hiểm hoặc kết quả có thể không tốt.

Chúng ta sử dụng afraid to do với những việc chúng ta có chủ tâm.

Ví dụ:

- A lot of people are afraid to go out at night.

(= they don't want to go out because it is dangerous — so they don't go out)

trúc I am afraid of something happening = Có khả năng một việc gì xấu sẽ xảy ra (ví dụ tai nạn).

Chúng ta không sử dụng afraid of + Ving cho những việc mà chúng ta có chủ tâm.

Ví dụ:

- The path was icy, so we walked very carefully. We were afraid of falling.

(= it was possible we would fall “ KHÔNG nói 'we were afraid to fall')

Tóm lại, bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ xảy ra một điều gì đó (afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu.

Ví dụ:

- I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten.

Tôi sợ đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn.

Of doing => to do

Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ lăn ở hố sâu 20 mét, vì vậy tôi hơi sợ phải làm việc đó

Copyright © 2021 HOCTAP247