Having been identified the causes of global warming, scientists have worked out

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.

A. worked out

B. Having been identified

C. to reduce

D. of

* Đáp án

B

* Hướng dẫn giải

Đáp án B

* Khi hai mệnh đề trong cùng 1 câu có cùng chủ ngữ (scientists), ta có thể rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa chủ động về dạng V-ing hoặc “having Ved/P2” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại); rút gọn 1 mệnh đề mang nghĩa bị động về dạng Ved/P2 hoặc “having been Ved/P2” (nếu hành động xảy ra trước hành động còn lại).

Sửa lại: Having been identified → Having identified

Tạm dịch: Đã xác định được nguyên nhân của sự nóng lên toàn cầu, các nhà khoa học đã tìm ra một số giải pháp để giảm tác động của nó.

Copyright © 2021 HOCTAP247