A. cooked
B. watched
C. stopped
D. wicked
D
Đáp án D
A. /kʊkt/
B. / wɒtʃt/
C. / stɒpt/
D./'wɪkɪd/
Cách phát âm “ed” .
Một số trường hợp ngoại lệ:
Các từ sau mặc dù không kết thúc bằng t, d nhưng vẫn được phát âm là /id/:
* aged, learned, legged, dogged, beloved, wicked, blessed, crooked,
* naked, ragged, rugged, scared, wretched.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247