A. until they have them repaired
B. before they repair them
C. after they will repair them
D. when they repaired them
A
Đáp án A
Tương lai đơn + before/when/after/ until + hiện tại đơn
Tạm dịch: Sẽ không an toàn khi sử dụng những cầu thang này đến khi họ sửa xong chúng.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247