A. other
B. every
C. others
D. another
C
Đáp án C
Dấu hiệu: vế trước chủ ngữ là “some people” (một vài người), vị trí cần điền là một chủ ngữ số nhiều.
A. other + N (số nhiều): những cái khác
B. every + N (số ít): mỗi, mọi
C. others = other + N (số nhiều): những cái khác
D. another + N: cái khác
Some people celebrate at home with no shortage of champagne, while (30) others party on the streets
Tạm dịch: Một số người ăn mừng tại nhà với rất nhiều rượu sâm banh, trong khi những người khác tiệc tùng trên đường phố.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247