Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021 - Trường THPT Hoàng Hoa Thám

Câu 1 : Kết quả tính \(\int 2 x \sqrt{5-4 x^{2}} d x\) bằng

A. \(-\frac{1}{6} \sqrt{\left(5-4 x^{2}\right)^{3}}+C\)

B. \(-\frac{3}{8} \sqrt{\left(5-4 x^{2}\right)}+C\)

C. \(\frac{1}{6} \sqrt{\left(5-4 x^{2}\right)^{3}}+C\)

D. \(-\frac{1}{12} \sqrt{\left(5-4 x^{2}\right)^{3}}+C\)

Câu 2 : F(x) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 3}}{{{x^2}}}\), biết rằng F(1) = 1. F(x) là biểu thức nào sau đây

A. \(F\left( x \right) = 2x - \frac{3}{x} + 2\)

B. \(F\left( x \right) = 2\ln \left| x \right| + \frac{3}{x} + 2\)

C. \(F\left( x \right) = 2x + \frac{3}{x} - 4\)

D. \(F\left( x \right) = 2\ln \left| x \right| - \frac{3}{x} + 4\)

Câu 3 : Hàm số \(f(x)=\frac{\cos x}{\sin ^{5} x}\) có một nguyên hàm F(x) bằng

A. \(-\frac{1}{4 \sin ^{4} x}\)

B. \(\frac{1}{4 \sin ^{4} x}\)

C. \(\frac{4}{\sin ^{4} x}\)

D. \(\frac{-4}{\sin ^{4} x}\)

Câu 4 : Nguyên hàm F(x) của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2{x^4} + 3}}{{{x^2}}}\left( {x \ne 0} \right)\) là

A. \(F\left( x \right) = \frac{{2{x^3}}}{3} - \frac{3}{x} + C\)

B. \(F\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{3}{x} + C\)

C. \(F\left( x \right) =  - 3{x^3} - \frac{3}{x} + C\)

D. \(F\left( x \right) = \frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{3}{x} + C\)

Câu 5 : Hàm số \(F(x)=3 x^{2}-\frac{1}{\sqrt{x}}+\frac{1}{x^{2}}-1\)  có một nguyên hàm là

A. \(f(x)=x^{3}-\sqrt{x}-\frac{1}{x}-x\)

B. \(f(x)=x^{3}-2 \sqrt{x}-\frac{1}{x}-x\)

C. \(f(x)=x^{3}-2 \sqrt{x}+\frac{1}{x}\)

D. \(f(x)=x^{3}-\frac{1}{2} \sqrt{x}-\frac{1}{x}-x\)

Câu 8 : Tích phân \(\int_{0}^{3} x(x-1) d x\) có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?

A. \(\int_{0}^{2}\left(x^{2}+x-3\right) d x\)

B. \(3 \int_{0}^{3 \pi} \sin x d x\)

C. \(\int_{0}^{\ln \sqrt{10}} e^{2 x} d x\)

D. \(\int_{0}^{\pi} \cos (3 x+\pi) d x\)

Câu 9 : Xét hai hàm số f và g liên tục trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 

A. Nếu \(m \leq f(x) \leq M \forall x \in[a ; b] \text { thì } m(b-a) \leq \int_{a}^{b} f(x) d x \leq M(a-b)\)

B. Nếu \(\begin{array}{l} f(x) \geq m \forall x \in[a ; b] \end{array}\) thì \( \int_{a}^{b} f(x) d x \geq m(b-a)\)

C. Nếu \(f(x) \leq M \forall x \in[a ; b] \) thì \(\int_{a}^{b} f(x) d x \leq M(b-a)\)

D. Nếu \(f(x) \geq m \forall x \in[a ; b]\) thì \(\int_{a}^{b} f(x) d x \geq m(a-b)\)

Câu 10 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y = x^3 - x;y = 2x \) và các đường thẳng x =  - 1; x = 1 được xác định bởi công thức:

A. \( S = \left| {\mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^1 \left( {3x - {x^3}} \right)dx} \right|\)

B. \( S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^0 \left( {3x - {x^3}} \right)dx + \mathop \smallint \nolimits_0^1 \left( {{x^3} - 3x} \right)dx\)

C. \( S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^1 \left( {3x - {x^3}} \right)dx\)

D. \( S = \mathop \smallint \nolimits_{ - 1}^0 \left( {{x^3} - 3x} \right)dx + \mathop \smallint \nolimits_0^1 \left( {3x - {x^3}} \right)dx\)

Câu 11 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng \(x=0 , x=\pi \) đồ thị hàm số y=cos x và trục Ox là

A. \( S = \mathop \smallint \limits_0^\pi \cos x{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

B. \( S = \mathop \smallint \limits_0^\pi \cos^2 x{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_0^\pi \left| {\cos x} \right|{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

D. \( S =\pi \mathop \smallint \limits_0^\pi \left| {\cos x} \right|{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

Câu 12 : Cho hai hàm số f( x ) =  - x  và g( x ) = ex. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y = f( x ),y = g( x ) và hai đường thẳng x = 0,x = e là:

A. \( S = \mathop \smallint \limits_0^e \left| {{e^x} + x} \right|dx\)

B. \( S = \mathop \smallint \limits_0^e \left| {{e^x} - x} \right|dx\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_e^0 \left| {{e^x} - x} \right|dx\)

D. \( S = \mathop \smallint \limits_e^0 \left| {{e^x} + x} \right|dx\)

Câu 13 : Cho hai hàm số y=f( x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [ a;b ]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a, x=b, ( a < b ). Diện tích S của hình phẳng D được tính bởi công thức:

A. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

B. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

C. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left[ {g\left( x \right) - f\left( x \right)} \right]{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

D. \( S = \mathop \smallint \limits_a^b \left| {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right|{\mkern 1mu} {\rm{d}}x.\)

Câu 17 : Điểm M(x;y;z) nếu và chỉ nếu:

A. \(\overrightarrow {OM} = x.\vec i + y.\vec j + z.\vec k\)

B. \(\overrightarrow {OM} = z.\vec i + y.\vec j + x.\vec k\)

C. \(\overrightarrow {OM} = z.\vec i + x.\vec j + y.\vec k\)

D. \(\overrightarrow {OM} = z.\vec i + y.\vec j + x \vec k\)

Câu 23 : Trong không gian Oxyz , đường thẳng \(\Delta\text{đi qua }A(1 ; 2 ;-1)\) và song song với đường thẳng \(d: \frac{x-3}{1}=\frac{y-3}{3}=\frac{z}{2}\) có phương trình là:

A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-3}=\frac{z+1}{-2}\)

B. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{1}\)

C. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{-6}=\frac{z+1}{-4}\)

D. \(\frac{x+1}{1}=\frac{y+2}{3}=\frac{z-1}{2}\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz . Đường thẳng đi qua\(H(3 ;-1 ; 0)\) và vuông góc với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là

A. \(\left\{\begin{array}{l}x=3 \\ y=-1+t \\ z=t\end{array}\right.\)

B. \(\left\{\begin{array}{l}x=3 \\ y=-1 \\ z=t\end{array}\right.\)

C. \(\left\{\begin{array}{l} x=3+t \\ y=-1 \\ z=0 \end{array}\right.\)

D. \(\begin{aligned} &\left\{\begin{array}{l} x=3 \\ y=-1+t \\ z=0 \end{array}\right.\\ \end{aligned}\)

Câu 25 : Cho mặt phẳng \((P): x-2 y+z-3=0 \text { và điểm } A(1 2 ; 0)\), phương trình đường thẳng qua A và vuông góc với (P) là

A. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{-2}=\frac{z}{1}\)

B. \(\frac{x-1}{1}=\frac{y+2}{2}=\frac{z}{2}\)

C. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{1}\)

D. \(\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z}{1}\)

Câu 26 : rong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng \(d_{1}: \frac{x-1}{2}=\frac{y}{3}=\frac{z+1}{-1} ; d_{2}: \frac{x+2}{1}=\frac{y-1}{-2}=\frac{z}{2}\);\(d_{3}: \frac{x+3}{-3}=\frac{y-2}{-4}=\frac{z+5}{8}\). Đường thẳng song song với \(d_{3},\, cắt \,d_{1}\, và\,d_{2}\) có phương trình là

A. \(\frac{x-1}{-3}=\frac{y}{-4}=\frac{z+1}{8}\)

B. \(\frac{x+1}{-3}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z}{8}\)

C. \(\frac{x-1}{-3}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z}{8}\)

D. \(\frac{x-1}{-3}=\frac{y}{-4}=\frac{z-1}{8}\)

Câu 27 : Cho đường thẳng d đi qua điểm A(1;4;-7) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha): x+2 y-2 z-3=0\) . Phương trình chính tắc của đường thẳng d là

A. \(d: \frac{x-1}{2}=\frac{y-4}{2}=\frac{z+7}{1}\)

B. \(d: \frac{x-1}{4}=y+4=\frac{z+7}{2}\)

C. \(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{2}=-\frac{z+7}{2}\)

D. \(d: \frac{x-1}{1}=\frac{y-4}{2}=\frac{z+7}{2}\)

Câu 28 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm \(A(3 ; 2 ; 2), B(4 ;-1 ; 0)\) Viết phương trình đường thẳng \(\Delta\) qua hai điểm A và B.

A. \(\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=1+3 t \\ y=-3+2 t \\ z=-2+2 t\end{array}\right.\)

B. \(\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=1+4 t \\ y=-3-t \\ z=-2\end{array}\right.\)

C. \(\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=3+4 t \\ y=2-t \\ z=2\end{array}\right.\)

D. \(\Delta:\left\{\begin{array}{l}x=3-t \\ y=2+3 t \\ z=2+2 t\end{array}\right.\)

Câu 29 : Cho đường thẳng \(d:\left\{\begin{array}{l} x=1+2 t \\ y=-3+t(t \in \mathbb{R}) \\ z=4-t \end{array}\right.\). Khi đó phưng trình chính tắc của đường thẳng là:

A. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{1}=\frac{z+4}{-1}\)

B. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{1}=\frac{z-4}{-1}\)

C. \(\frac{x-2}{2}=\frac{y+3}{-1}=\frac{z-5}{1}\)

D. \(\frac{x-2}{1}=\frac{y-1}{-3}=\frac{z+1}{4}\)

Câu 30 : Trong không gian Oxyz , đường thẳng chứa trục Oy có phương trình tham số là

A. \(\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=1 \\ z=t\end{array}\right.\)

B. \(\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=t \\ z=0\end{array}\right.\)

C. \(\left\{\begin{array}{l}x=t \\ y=0 \\ z=0\end{array}\right.\)

D. \(\left\{\begin{array}{l}x=0 \\ y=0 \\ z=t\end{array}\right.\)

Câu 31 : Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC có \(A(-1 ; 3 ; 2), B(2 ; 0 ; 5) \text { và } C(0 ;-2 ; 1)\) Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là

A. \(\frac{x-1}{2}=\frac{y+3}{-4}=\frac{z+2}{1}\)

B. \(\frac{x+1}{-2}=\frac{y-3}{-2}=\frac{z-2}{-4}\)

C. \(\frac{x+1}{2}=\frac{y-3}{-4}=\frac{z-2}{1}\)

D. \(\frac{x-2}{-1}=\frac{y+4}{3}=\frac{z-1}{2}\)

Câu 32 : Cho \(\vec a(-2;0;1);\vec b(1;3;-2)\)Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?

A. \([\vec a, \vec b]=(-3;-3;-6)\)

B. \([\vec a, \vec b]=(3;3;-6)\)

C. \([\vec a, \vec b]=(1;1;-2)\)

D. \([\vec a, \vec b]=(-1;-1;2)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247