A. \( \dfrac{{7\sqrt 2 }}{2}\)
B. \( \dfrac{{9\sqrt 2 }}{2}\)
C. \( \dfrac{{11\sqrt 2 }}{2}\)
D. \( \dfrac{{13\sqrt 2 }}{2}\)
A. \(2\sqrt 5\)
B. \(4\sqrt 5\)
C. \(3\sqrt 5\)
D. \(5\sqrt 5\)
A. \(- 2\sqrt {15}\)
B. \(- \sqrt {15}\)
C. \(\sqrt {15}\)
D. \(2\sqrt {15}\)
A. \( - y\sqrt[3]{{2x}}\)
B. \( - x\sqrt[3]{{2y}}\)
C. \(y\sqrt[3]{{2x}}\)
D. \( -\sqrt[3]{{2x}}\)
A. M = 50
B. M = 51
C. M = 52
D. M = 53
A. x = -4
B. x = -5
C. x = -6
D. x = -7
A. \( P = \sqrt 2 + \sqrt 3 \)
B. \( P = \sqrt 2 + \sqrt 3 +1\)
C. \( P = \sqrt 2 + \sqrt 3 +\sqrt4\)
D. Kết quả khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
A. 1
B. 11
C. -7
D. 7
A. \(\begin{array}{l} -\frac{5}{7} \end{array}\)
B. \(\frac{5}{7}\)
C. \(-\frac{7}{5}\)
D. \(\frac{7}{5}\)
A. 3
B. -3
C. \(-\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. m = −3
B. m = 3
C. m ≠ 3
D. m ≠ ±3
A. (-4;-1)
B. (-4;1)
C. (4;1)
D. (4;-1)
A. 3x − 2y = 3
B. 3x − y = 0
C. 0x + y = 3
D. 0x − 3y = 9
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7; -3
A. 5
B. 2
C. -5
D. -2
A. (−2;1)
B. (−1;0)
C. (1,5;3)
D. (4;−3)
A. Mỗi quyển tập là 12 nghìn đồng và mỗi cây bút là 4 nghìn đồng.
B. Mỗi quyển tập là 10 nghìn đồng và mỗi cây bút là 4 nghìn đồng.
C. Mỗi quyển tập là 10 nghìn đồng và mỗi cây bút là 6 nghìn đồng
D. Mỗi quyển tập là 12 nghìn đồng và mỗi cây bút là 6 nghìn đồng
A. Tổ I: 780 chiếc ; Tổ II 720 chiếc
B. Tổ I: 700 chiếc ; Tổ II: 800 chiếc
C. Tổ I: 800 chiếc ; Tổ II: 700 chiếc
D. Tổ I: 720 chiếc ; Tổ II: 780 chiếc
A. 400 tấn và 230 tấn
B. 390 tấn và 240 tấn
C. 380 tấn và 250 tấn
D. Tất cả đều sai
A. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 - \sqrt 3 }}{2}\)
B. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{1 + \sqrt 3 }}{2}\)
C. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 - \sqrt 3 }}{2}\)
D. \({x_1} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3};\) \({x_2} =\dfrac{{-1 + \sqrt 3 }}{2}\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = 5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ - 5}}{6}\end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = -5\\x = \dfrac{{ 5}}{6}\end{array} \right.\)
A. \(z= \dfrac{3}{4}.\)
B. \(z= - \dfrac{5}{4}.\)
C. \(z= - \dfrac{3}{4}.\)
D. \(z= \dfrac{5}{4}.\)
A. S=3;P=2
B. S=−3;P=−2
C. S=−3;P=2
D. S=3;P=−2
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
A. Nếu phương trình (2) có nghiệm thì phương trình (1) có nghiệm
B. Nếu phương trình (2) có hai nghiệm thì phương trình (1) có bốn nghiệm
C. Nếu phương trình (2) có hai nghiệm đối nhau thì phương trình (1) cũng có hai nghiệm đối nhau
D. Phương trình (1) không thể có ba nghiệm
A. S = {0;-5}
B. S = {0;5}
C. S = {5}
D. S = {0}
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
A. Phương trình có hai nghiệm
B. Phương trình có một nghiệm bằng 0
C. Phương trình có tích hai nghiệm bằng 0
D. Phương trình có tổng hai nghiệm bằng -13
A. BH = 18cm ; HM = 7cm ; MC = 25cm
B. BH = 12cm ; HM = 8cm ; MC = 20cm
C. BH = 16cm ; HM = 8cm ; MC = 24cm
D. BH = 16cm ; HM = 6cm ; MC = 22cm
A. \(5\sqrt5 + 8 \) cm
B. \(6\sqrt5 + 12\) cm
C. \(4\sqrt5 + 8 \) cm
D. \(6\sqrt5 + 10\) cm
A. \( b = c.\sin {50^ \circ }\)
B. \( b = a.\tan {50^ \circ }\)
C. \( b = c.\cot {50^ \circ }\)
D. \( c= b.\cot {50^ \circ }\)
A. \(NP=MP.sinP\)
B. \(NP=MN.cotP\)
C. \(NP=MN.tanP\)
D. \(NP=MP.cotP\)
A. \( S = \left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
B. \( S = 2\left( {\pi + 2} \right){a^2}\)
C. \( S = \left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
D. \( S = 2\left( {\pi - 2} \right){a^2}\)
A. \( 27\sqrt 3 cm^2\)
B. \( 7\sqrt 3 cm^2\)
C. \( 29\sqrt 3 cm^2\)
D. \(9\sqrt 3 cm^2\)
A. BF=FC
B. BH=HC
C. BF=CH
D. BF=BH
A. 900
B. 800
C. 1100
D. 1200
A. BC//DE
B. AKIC là tứ giác nội tiếp
C. AKIC không là tứ giác nội tiếp
D. OD⊥BC
A. \(\frac{{4\pi }}{3}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{3}\)
C. \(\frac{{7\pi }}{3}\)
D. \(\frac{{8\pi }}{3}\)
A. 12π
B. 9π
C. 6π
D. 3π
A. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng h/2.
B. Đường thẳng c song song và cách đều a,b một khoảng 2h/3
C. Đường thẳng c đi qua O vuông góc với a,b
D. Đường tròn (A;AB) với A,B lần lượt là tiếp điểm của a,b với (O).
A. AD=R
B. AD=3R
C. AD=R/2
D. AD=2R
A. \( {S_{OEF}} = 0,75{R^2}\)
B. \( {S_{OEF}} = 1,5{R^2}\)
C. \( {S_{OEF}} = 0,8{R^2}\)
D. \( {S_{OEF}} = 1,75{R^2}\)
A. \(d=R−r\)
B. \(d>R+r\)
C. \(R - r < d < R + r\)
D. \(d < R - r\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
A. \(\pi {a}\)
B. \(2\pi {a^3}\)
C. \(\pi {a^3}\)
D. \(2\pi {a^2}\)
A. 6cm
B. 12cm
C. 8cm
D. 16cm
A. 36π(cm2)
B. 9π(cm2)
C. 12π(cm2)
D. 36π(cm2)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247