Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Đình Phùng

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Phan Đình Phùng

Câu 2 : Giải phương trình \({x^4} + 3{x^2} - 4 = 0.\)

A. \(x =  - 1\) và \(x = 2\) 

B. \(x =  - 2\) và \(x = 1\) 

C. \(x =  - 2\) và \(x = 2\) 

D. \(x =  - 1\) và \(x = 1\) 

Câu 5 : Cho phương trình \({x^2} + 2mx + {m^2} + m = 0\;\;\;\;\left( 1 \right)\) (với \(x\) là ẩn số). Giải phương trình (1) khi \(m =  - 1.\)

A. \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {0;\;-2} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {-1;\;2} \right\}\) 

Câu 9 : Cho biểu thức \(P = \left( {\frac{{x - 6}}{{x + 3\sqrt x }} - \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{\sqrt x  + 3}}} \right):\frac{{2\sqrt x  - 6}}{{x + 1}}\) với \(x > 0,\;\;x \ne 9.\) Rút gọn biểu thức P.

A. \(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\) 

B. \(\frac{{x - 1}}{{2\sqrt x }}\) 

C. \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt x }}\) 

D. \(\frac{{x - 1}}{{\sqrt x }}\) 

Câu 11 : Cho hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x + ay = 3a\\ - ax + y = 2 - {a^2}\end{array} \right.\;\;\;\left( I \right)\) với \(a\) là tham số. Giải hệ phương trình (I) khi \(a = 1.\)

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;-2} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\;-2} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;2} \right)\)

Câu 12 : Cho phương trình: \({x^2} - 2x + m - 3 = 0\;\;\;\left( 1 \right)\)  với \(m\) là tham số. Giải phương trình \(\left( 1 \right)\) khi \(m = 0.\)

A. \(x =  - 1\) và \(x = 3\)

B. \(x =  1\) và \(x = 3\)

C. \(x =  - 1\) và \(x = -3\)

D. \(x =  1\) và \(x = -3\)

Câu 13 : Cho α và β là góc nhọn bất kỳ thỏa mãn α + β = 90° . Chọn khẳng định đúng.

A. α + β = 90°

B. tanα = cotβ

C. tanα = cosα

D. tanα = tanβ

Câu 14 : Tam giác ABC vuông tại A có \(\mathrm{AB}=12 \mathrm{cm} \text { và } \operatorname{tan} \hat{B}=\frac{1}{3}\) . Độ dài cạnh BC là:

A.  \(16cm\)

B.  \(18cm \)

C.  \(\begin{aligned} &5 \sqrt{10} \mathrm{cm} \end{aligned}\)

D.  \(4 \sqrt{10} \mathrm{cm}\)

Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 5cm, \(\widehat B = \;\alpha \) biết cotB = 2, 4. Tính AB, BC

A. AB = 10cm ; BC = 12cm

B. AB = 6cm ; BC = 8cm

C. AB = 7cm ; BC = 12cm

D. AB = 12cm ; BC = 13cm

Câu 16 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, \(\widehat B = \;\alpha \), biết tanα = \(\frac{5}{{12}}\). Hãy tính BC, AC.

A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm

B. BC = 7cm ; AC = 3cm 

C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm

D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm 

Câu 18 : Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 7x + 3?

A. y = 7x

B. y = 4 - 7x

C. y = 7x + 1

D. y =  - 1 + 7x

Câu 20 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 8 x+7 y=16 \\ 8 x-3 y=-24 \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(-\frac{3}{2} ; 4\right)\)

B.  \(\left(\frac{3}{2} ; -4\right)\)

C.  \(\left(-\frac{3}{2} ; -4\right)\)

D.  \(\left(\frac{3}{2} ; 4\right)\)

Câu 21 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x}{x+1}+\frac{y}{y+1}=3 \\ \frac{x}{x+1}+\frac{3 y}{y+1}=-1 \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(-2 ;-\frac{1}{2}\right)\)

B.  \(\left(-3 ;-\frac{1}{4}\right)\)

C.  \((0;-3)\)

D.  \((-1;2)\)

Câu 23 : Hai đại biểu của trường A và trường B tham dự một buổi hội thảo. Mỗi đại biểu của trường A lân lượt bắt tay với từng đại biểu của trường B một lần. Tính số đại biểu của mỗi trường, biết số cái bắt tay bằng ba lần tổng số đại biểu của cả hai trường và số đại biểu của trường A nhiều hơn số đại biểu của trường B.

A. Trường A là 14 đại biểu và trường B là 2 đại biểu. 

B. Trường A là 9 đại biểu và trường B là 7 đại biểu.  

C. Trường A là 12 đại biểu và trường B là 4 đại biểu.   

D. Trường A là 8 đại biểu và trường B là 8 đại biểu.  

Câu 24 : Rút gọn biểu thức: \(0,1.\sqrt{200}+2.\sqrt{0,08}+0,4.\sqrt{50}\)

A. \(3,4\sqrt 2\)

B. \(3,5\sqrt 2\)

C. \(3,6\sqrt 2\)

D. \(3,7\sqrt 2\)

Câu 25 : Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{20}-\sqrt{45}+3\sqrt{18}+\sqrt{72}\)

A. \(15\sqrt 2 + \sqrt 5\)

B. \(5\sqrt 2 - \sqrt 5\)

C. \(15\sqrt 2 - \sqrt 5\)

D. \(5\sqrt 2 + \sqrt 5\)

Câu 27 : Rút gọn biểu thức \({\left( {3 - a} \right)^2} - \sqrt {0,2} .\sqrt {180{a^2}}\)

A.  \({a^2} - 12a+9\)

B.  \(9 + {a^2}\)

C.  A, B đều đúng

D.  Đáp án khác

Câu 30 : Tìm x, biết : \(x^3= 64\)

A. x = 8

B. x = 4

C. x = 2 

D. x = \(\frac{64}3\)

Câu 31 : Tính \({\left( {\sqrt[3]{{ - \dfrac{1}{8}}}} \right)^3} + 3\dfrac{3}{4}\)

A.  \(- \dfrac{{29}}{8}\)

B.  \( \dfrac{{29}}{9}\)

C.  \( \dfrac{{29}}{8}\)

D.  \( \dfrac{{27}}{8}\)

Câu 32 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {72{a^2}{b^4}} \) với \(a < 0\) 

A. \(6a{b^2}\sqrt 2 .\) 

B. \(- 3a{b^2}\sqrt 2 .\) 

C. \(- 6a{b^2}\sqrt 2 .\) 

D. \(3a{b^2}\sqrt 2 .\) 

Câu 33 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: \(\sqrt {28{a^4}{b^2}} \) với \(b \ge 0.\)

A. \(-2{a^2}b\sqrt 7 \)

B. \(2{a^2}b\sqrt 7 \)

C. \({a^2}b\sqrt 7 \)

D. \(-{a^2}b\sqrt 7 \)

Câu 34 : Rút gọn biểu thức: \(4\sqrt 3  + \sqrt {27}  - \sqrt {45}  + \sqrt 5 \)

A. \(7\sqrt 3 + 2\sqrt 5\)

B. \(7\sqrt 3  - 2\sqrt 5\)

C. \(7\sqrt 3  - \sqrt 5\)

D. \(7\sqrt 3  +\sqrt 5\)

Câu 35 : Phương trình \({x^2} = 12x + 288\) có nghiệm là

A. \(x = -24;x =  12.\)

B. \(x =- 24;x =  - 12.\)

C. \(x = 24;x =  12.\)

D. \(x = 24;x =  - 12.\)

Câu 36 : Phương trình \(4{x^2} - 2\sqrt 3 x = 1 - \sqrt 3 \) có nghiệm là:

A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  + 1}}{2}\)

D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3  - 1}}{2}\)

Câu 39 : Nghiệm của phương trình \(3 x^{2}-4 x-2=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)

Câu 40 : Nghiệm của phương trình \(x^{2}-6 x+8=0\) là?

A.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)

B.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)

C.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)

D.  \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)

Câu 41 : Giải phương trình \({x^2} - \dfrac{{2x - 3{x^2}}}{{x - 1}} = \dfrac{{4x + 4}}{x} + 2x\)

A. \(x = \sqrt 3 ;x =  - \sqrt 3 .\)

B. \(x = \sqrt 2 ;x =  - \sqrt 2 .\)

C. \(x = \sqrt 5 ;x =  - \sqrt 5 .\)

D. \(x = \sqrt 7 ;x =  - \sqrt 7 .\)

Câu 42 : Giải phương trình \(\dfrac{{3{x^2} - 15x}}{{{x^2} - 9}} = x - \dfrac{x}{{x - 3}}\)

A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)

Câu 44 : \(\text { Cho phương trình } x^{2}-8 x+15=0 \text { có hai nghiệm } x_{1} ; x_{2} \text { hãy tính }B=\frac{1}{x_{1}}+\frac{1}{x_{2}}\)

A.  \(-\frac{1}{4}\)

B.  \(-\frac{8}{15}\)

C.  \(\frac{8}{15}\)

D.  \(\frac{1}{4}\)

Câu 45 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xác định vị trí tương đối của điểm A(- 1; - 1) và đường tròn tâm là gốc tọa độ O, bán kính R = 2 ,.

A. Điểm A nằm ngoài đường tròn

B. Điểm A nằm trên đường tròn

C. Điểm A nằm trong đường tròn

D. Không kết luận được.

Câu 46 : Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Chọn khẳng định đúng.

A. Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn

B. Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu 49 : Một mặt phẳng chứa trục OO’ của một hình trụ cắt hình trụ đó theo một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng 2 cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ.

A.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

B.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

C.  \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

D.  \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)

Câu 50 : Một hình trụ có thể tích 8mkhông đổi. Hỏi bán kính đáy bằng bao nhiêu để diện tích toàn phần của hình trụ đó là nhỏ nhất.

A.  \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)

B.  \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

C.  \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)

D.  \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247