A. \(C = \sqrt a - 2\)
B. \(C = \sqrt a + 2\)
C. \(C = \sqrt a - 1\)
D. \(C = \sqrt a + 1\)
A. \(x = - 1\) và \(x = 2\)
B. \(x = - 2\) và \(x = 1\)
C. \(x = - 2\) và \(x = 2\)
D. \(x = - 1\) và \(x = 1\)
A. \(m = - 2\) và \(n = -2\)
B. \(m = 2\) và \(n = -2\)
C. \(m = - 2\) và \(n = 2\)
D. \(m = 2\) và \(n = 2\)
A. 20 chiếc nón lá
B. 22 chiếc nón lá
C. 18 chiếc nón lá
D. 25 chiếc nón lá
A. \(S = \left\{ {1;\;2} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {0;\;2} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {0;\;-2} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {-1;\;2} \right\}\)
A. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{4}\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{5}\)
C. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{2}\)
D. \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}} = \frac{1}{3}\)
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. \(\sqrt 2\)
B. \(\sqrt 3\)
C. 3
D. 2
A. \(\frac{{x + 1}}{{2\sqrt x }}\)
B. \(\frac{{x - 1}}{{2\sqrt x }}\)
C. \(\frac{{x + 1}}{{\sqrt x }}\)
D. \(\frac{{x - 1}}{{\sqrt x }}\)
A. \(m = \dfrac{2}{3}\)
B. \(m = \dfrac{3}{2}\)
C. \(m = \dfrac{1}{2}\)
D. \(m = \dfrac{1}{3}\)
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;-2} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\;-2} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-1;\;2} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\;2} \right)\)
A. \(x = - 1\) và \(x = 3\)
B. \(x = 1\) và \(x = 3\)
C. \(x = - 1\) và \(x = -3\)
D. \(x = 1\) và \(x = -3\)
A. α + β = 90°
B. tanα = cotβ
C. tanα = cosα
D. tanα = tanβ
A. \(16cm\)
B. \(18cm \)
C. \(\begin{aligned} &5 \sqrt{10} \mathrm{cm} \end{aligned}\)
D. \(4 \sqrt{10} \mathrm{cm}\)
A. AB = 10cm ; BC = 12cm
B. AB = 6cm ; BC = 8cm
C. AB = 7cm ; BC = 12cm
D. AB = 12cm ; BC = 13cm
A. BC = 6, 5cm ; AC = 2, 5cm
B. BC = 7cm ; AC = 3cm
C. BC = 7cm ; AC = 3, 5cm
D. BC = 7, 5cm ; AC = 3, 5cm
A. HA = 9cm
B. HA = 9, 5cm
C. HA = 9√3 cm
D. HA = 9, 6cm
A. y = 7x
B. y = 4 - 7x
C. y = 7x + 1
D. y = - 1 + 7x
A. m = 3
B. m = -3
C. m ≠ -3
D. m ≠ 3
A. \(\left(-\frac{3}{2} ; 4\right)\)
B. \(\left(\frac{3}{2} ; -4\right)\)
C. \(\left(-\frac{3}{2} ; -4\right)\)
D. \(\left(\frac{3}{2} ; 4\right)\)
A. \(\left(-2 ;-\frac{1}{2}\right)\)
B. \(\left(-3 ;-\frac{1}{4}\right)\)
C. \((0;-3)\)
D. \((-1;2)\)
A. 900 và 315.
B. 915 và 300.
C. 905 và 310.
D. 910 và 305.
A. Trường A là 14 đại biểu và trường B là 2 đại biểu.
B. Trường A là 9 đại biểu và trường B là 7 đại biểu.
C. Trường A là 12 đại biểu và trường B là 4 đại biểu.
D. Trường A là 8 đại biểu và trường B là 8 đại biểu.
A. \(3,4\sqrt 2\)
B. \(3,5\sqrt 2\)
C. \(3,6\sqrt 2\)
D. \(3,7\sqrt 2\)
A. \(15\sqrt 2 + \sqrt 5\)
B. \(5\sqrt 2 - \sqrt 5\)
C. \(15\sqrt 2 - \sqrt 5\)
D. \(5\sqrt 2 + \sqrt 5\)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \({a^2} - 12a+9\)
B. \(9 + {a^2}\)
C. A, B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 8a
B. 9a
C. 10a
D. 11a
A. -7a
B. -6a
C. -8a
D. -9a
A. x = 8
B. x = 4
C. x = 2
D. x = \(\frac{64}3\)
A. \(- \dfrac{{29}}{8}\)
B. \( \dfrac{{29}}{9}\)
C. \( \dfrac{{29}}{8}\)
D. \( \dfrac{{27}}{8}\)
A. \(6a{b^2}\sqrt 2 .\)
B. \(- 3a{b^2}\sqrt 2 .\)
C. \(- 6a{b^2}\sqrt 2 .\)
D. \(3a{b^2}\sqrt 2 .\)
A. \(-2{a^2}b\sqrt 7 \)
B. \(2{a^2}b\sqrt 7 \)
C. \({a^2}b\sqrt 7 \)
D. \(-{a^2}b\sqrt 7 \)
A. \(7\sqrt 3 + 2\sqrt 5\)
B. \(7\sqrt 3 - 2\sqrt 5\)
C. \(7\sqrt 3 - \sqrt 5\)
D. \(7\sqrt 3 +\sqrt 5\)
A. \(x = -24;x = 12.\)
B. \(x =- 24;x = - 12.\)
C. \(x = 24;x = 12.\)
D. \(x = 24;x = - 12.\)
A. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
B. \(x = \dfrac{-1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
C. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
D. \(x = \dfrac{1}{2};x = \dfrac{{\sqrt 3 - 1}}{2}\)
A. Đội I: 12 ngày Đội II: 6 ngày
B. Đội I: 10 ngày Đội II: 8 ngày
C. Đội I: 8 ngày Đội II: 10 ngày
D. Đội I: 6 ngày Đội II: 12 ngày
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=-\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{-2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=\frac{2+\sqrt{10}}{3} \\ x_{2}=\frac{-2-\sqrt{10}}{3} \end{array}\right.\)
A. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=-1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
B. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
C. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=1 \\ x_{2}=2 \end{array}\right.\)
D. \(\left[\begin{array}{l} x_{1}=4 \\ x_{2}=-2 \end{array}\right.\)
A. \(x = \sqrt 3 ;x = - \sqrt 3 .\)
B. \(x = \sqrt 2 ;x = - \sqrt 2 .\)
C. \(x = \sqrt 5 ;x = - \sqrt 5 .\)
D. \(x = \sqrt 7 ;x = - \sqrt 7 .\)
A. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{-3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{-3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {-1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ {1;\dfrac{{3 + \sqrt {69} }}{2};\dfrac{{3 - \sqrt {69} }}{2}} \right\}\)
A. \(-\frac{7}{15}\)
B. \(\frac{31}{3}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. \(\frac{34}{15}\)
A. \(-\frac{1}{4}\)
B. \(-\frac{8}{15}\)
C. \(\frac{8}{15}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
A. Điểm A nằm ngoài đường tròn
B. Điểm A nằm trên đường tròn
C. Điểm A nằm trong đường tròn
D. Không kết luận được.
A. Bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
B. Năm điểm A,B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn
C. Cả A, B đều sai
D. Cả A, B đều đúng
A. 14cm
B. 10cm
C. 12cm
D. 16cm
A. KN > KM
B. KN < KM
C. KN = KM
D. \( KN = \frac{4}{3}KM\)
A. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
B. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
C. \({S_{xq}} = 3\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 3\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
D. \({S_{xq}} = 6\pi\left( {c{m^2}} \right); V = 6\pi\left( {c{m^3}} \right)\)
A. \(R = \sqrt {\frac{4}{\pi }} \)
B. \(R = \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
C. \(R = \sqrt[3]{{4\pi }}\)
D. \(R =3 \sqrt[3]{{\frac{4}{\pi }}}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247