A. giảm 3 lần
B. tăng 3 lần
C. tăng 9 lần.
D. tăng 4 lần
A. Thuyết lượng tư năng lượng
B. Tiên đề Bohr
C. Lý thuyết sóng ánh sáng
D. Thuyết lượng tử ánh sáng
A. 5 / 6
B. 4 / 5
C. 5 / 4
D. 3 / 5
A. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước
B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh
C. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí
D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước
A. vân sáng bậc 2
B. vân tối thứ 3
C. vân sáng bậc 6
D. vân sáng bậc 3
A. tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
B. một chùm ánh sáng trắng phân kỳ
C. một chùm tia sáng hội tụ
D. một chùm tia sáng song song
A. 6,31 V
B. 5 V
C. 3 V
D. 3,31 V
A. u = 50cos(100πt + π/12) V
B. u = 50√2cos(120πt - π/6) V
C. u = 50√2cos(120πt + π/12) V
D. u = 502cos(100πt - π/12) V
A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm
B. cuộn dây không thuầncảm và điện trở
C. tụ điện và điện trở thuần
D. tụ điện và cuộn dây thuần cảm
A. 30 s
B. 10 s
C. 40 s
D. 20 s
A. véc-tơ cảm ứng từ và trục quay của khung dây
B. véc-tơ pháp tuyến và mặt phẳng khung dây
C. véc-tơ cảm ứng từ và véc-tơ pháp tuyến của khung dây
D. véc-tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây
A. tăng lên 2 lần
B. giảm đi 4 lần
C. không đổi
D. tăng lên 4 lần
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện bị lệch về phía bản âm
B. Có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư
C. Là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli $_2^4He$
D. Ion hoá không khí rất mạnh
A. 106,8 ngày
B. 104,7 ngày
C. 109,5 ngày
D. 107,4 ngày
A. 4k
B. k + 4
C. 4k/3
D. 4k + 3
A. 15,26 MeV
B. 14,10 MeV
C. 12,06 MeV
D. 13,86 MeV
A. 5 notron và 12 proton
B. 6 notron và 5 proton
C. 11 notron và 6 proton
D. 5 notron và 6 proton
A. ly độ cực đại; vị trí cân bằng đi xuống
B. vị trí cân bằng đi xuống; ly độ cực đại
C. vị trí cân bằng đi xuống; đứng yên
D. ly độ cực tiểu; vị trí cân bằng đi lên
A. rắn và lỏng
B. lỏng và khí
C. rắn và khí
D. rắn, lỏng và khí
A. 0,1 W/${m^2}$
B. 0,1 nW/${m^2}$
C. 0,1 mW/${m^2}$
D. 0,1 GW/${m^2}$
A. 1,5 m
B. 2,5 m
C. 2 m
D. 1 m
A. ${m_1} = {m_2}$
B. ${l_2} = {l_1} + h$
C. $\left| {{q_1}} \right| = \left| {{q_2}} \right|$
D. ${l_1} = {l_2}$
A. 5 A
B. 3 A
C. 3,5 A
D. 0,5 A
A. 32cm
B. 30cm
C. 60cm
D. 36cm
A. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại tọa độ B/A
B. điều hòa với vị trí biên có tọa độ là (B – A) hoặc (B + A)
C. tuần hoàn với vị trí cân bằng nằm tại gốc tọa độ
D. tuần hoàn và biên độ bằng (A + B)
A. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau
B. dòng diện tròn là những đường tròn
C. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện
D. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó
A. 4,5 J
B. 5,5 J
C. 3,5 J
D. 2,5 J
A. 1,26 m/s
B. 1,57 m/s
C. 3,14 m/s
D. 12,6 m/s
A. 7 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 4(√2 - 1) cm
D. 4√2 cm
A. con lắc chì về đến vị trí cân bằng đầu tiên
B. con lắc nhôm về đến vị trí cân bằng đầu tiên
C. con lắc gỗ về đến vị trí cân bằng đầu tiên
D. cả ba con lắc về đến vị trí cân bằng cùng nhau
A. khuếch đại
B. phát dao động cao tần
C. biến điệu
D. tách sóng
A. độ lớn bằng không
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông
A. 50 µF
B. 100 µF
C. 150 µF
D. 255 µF
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247