Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Trãi

Câu 8 : Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị của hàm\(y = f'\left( x \right)\) như hình vẽ. Xét hàm số \(g(x) = f\left( {{x^2} - 2} \right)\). Mệnh đề nào dưới đây sai ?

A. Hàm số \(g(x)\) nghịch  biến trên \(\left( {0;2} \right).\)

B. Hàm số \(g(x)\) đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)

C. Hàm số \(g(x)\) nghịch biến trên \(\left( { - 1;0} \right).\) 

D. Hàm số \(g(x)\) nghịch  biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\) 

Câu 9 : Tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{mx - 4}}{{x - m}}\) đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) là:

A. \(\left( { - 2;1} \right]\)    

B. \(\left( { - 2; - 1} \right)\)  

C. \(\left( { - 2;2} \right)\)  

D. \(\left( { - 2; - 1} \right]\) 

Câu 10 : Biết \({m_0}\) là giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y = \dfrac{{ - mx + 2}}{{x + m}}\) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ { - 1;0} \right]\) bằng \( - 3\). Khi đó:

A. \({m_0} \in \left( { - 5; - 2} \right)\)   

B. \({m_0} \in \left( {0;2} \right)\)    

C. \({m_0} \in \left( { - 2;0} \right)\)  

D. \({m_0} \in \left( {2;5} \right)\) 

Câu 12 : Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{m{x^3} - 2}}{{{x^3} - 3x + 2}}\) có đúng hai đường tiệm cận đứng

A. \(m \ne 2\) và \(m \ne {\rm{\;}} - \dfrac{1}{4}.\) 

B. \(m \ne {\rm{\;}} - \dfrac{1}{4}.\)           

C. \(m \ne {\rm{\;}} - 2.\)           

D. \(m \ne 0.\) 

Câu 13 : Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\) có đồ thị như hình vẽ sau

A. m = 0; m = 4.

B. m = - 4; m= 4.

C. m= - 4; m = 0

D. 0 < m < 4.

Câu 15 : Điểm cực đại của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

A. x = 0    

B. x = 2     

C. (0 ; 2)   

D. (2 ; 6) 

Câu 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

A. \(\,\,\,\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).  

B. \(\,\,\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\).

C. \(\,\,\,\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).

D.  \(\,\,\,\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)

Câu 20 : Đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3} }{{x - 1}}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x= 2 và y = 1  

B. x = 1  và y= - 3

C. x= - 1  và y= 2 

D. x = 1  và y= 2. 

Câu 21 : Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y = \dfrac{{ - {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx\) nghịch biến trên R là

A. m < - 1    

B. \(m \ge  - 1\)

C. \(m >  - 1\) 

D. \(m \le  - 1\) 

Câu 22 : Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?

A. \(y = {x^4} + {x^2} + 1\)

B. \(y = {x^3} + 1\)

C. \(y =\dfrac {{4x + 1} }{ {x + 2}}\) 

D. \(y = \tan x\). 

Câu 23 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1). 

Câu 25 : Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:

A. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\) 

B. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

C. \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)  

D.  \(\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

Câu 26 : Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. (-2; 1)  

B. [-1 ; 2)

C. (-1 ; 2)  

D. (- 2 ;1] 

Câu 27 : Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu. 

Câu 29 : Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

A. \(y = \dfrac{{2x - 1}}{ {x + 3}}\)                

B. \(y =\dfrac {{1 - x} }{ {1 + x}}\)                  

C. \(y = 2{x^3} - 3{x^2} - 2\)     

D. \(y =  - {x^3} + 3x - 2\).

Câu 30 : Cho hàm số \(f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Đồ thị hàm số luôn có điểm đối xứng.

B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành

C. Hàm số luôn có cực trị.

D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f(x) =  + \infty \). 

Câu 31 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)  

B. \(\,\,\,V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

C. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)

D. \(\,\,V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Câu 32 : Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A. \(\,\,\,V = \dfrac{4}{3}Bh\)       

B. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{3}Bh.\)

C. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{2}Bh.\) 

D. \(\,\,\,V = Bh.\)

Câu 33 : Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là

A. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều. 

B. các đỉnh của một hình bát diện đều.

C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. 

D. các đỉnh của một hình tứ diện đều. 

Câu 34 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.

B. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực tiểu tại x = 2.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng – 2.

D. Hàm  số có ba điểm cực trị. 

Câu 36 : Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x}}{{x - 2}}\).

A. 2y – 1= 0    

B. 2x – 1 = 0     

C. x – 2 = 0  

D. y – 2 = 0. 

Câu 37 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

A. \(\,\,\dfrac{V}{3}\)    

B. \(\,\,\dfrac{V}{4}\)

C. \(\,\,\dfrac{V}{6}\) 

D. \(\,\,\dfrac{V}{2}\)

Câu 38 : Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h

A. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{2}Bh.\)  

B. \(\,\,\,V = Bh.\)

C. \(\,\,\,V = \dfrac{1}{3}Bh.\)

D. \(\,\,V = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}Bh.\)

Câu 39 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {5;3}.  

B. {3;4}.

C. {4;3}. 

D. {3;5}. 

Câu 40 : Có bao nhiêu loại khối đa diện đều?

A. 20. 

B. 3.

C. 12.  

D. 5. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247