Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Câu 4 : .Kết quả phép tính \(\begin{array}{l} \frac{2}{{\sqrt 6 - 2}} + \frac{2}{{\sqrt 6 + 2}} + \frac{5}{{\sqrt 6 }} \end{array}\) là:

A.  \(\frac{{11\sqrt 6 }}{6}\)

B.  \(\frac{{\sqrt 6-1 }}{6}\)

C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)

D.  \(\frac{{17\sqrt 6 }}{6}\)

Câu 5 : Tìm x: \( \sqrt {4{x^2} + 4x + 1} = 5\)

A. x=−3, x=−2

B. x=3, x=2

C. x=−3, x=2

D. x=3, x=−2

Câu 6 : Tính \( 3\sqrt {80} - 2\sqrt {45} - \sqrt {125} \)

A.  \(\sqrt5\)

B.  \(2\sqrt5\)

C.  \(3\sqrt5\)

D.  \(-\sqrt5\)

Câu 7 : Tính: \( \sqrt {52} .\sqrt {13} \)

A. 22

B. 23

C. 25

D. 26

Câu 8 : Tính: \( \sqrt {75.48} \) 

A. 54

B. 60

C. 35

D. 68

Câu 11 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, BH = 8cm, tính diện tích tam giác ABC.

A. 36 cm2

B.  \(36\sqrt 5 c{m^2}\)

C. 38 cm2

D.  \(38\sqrt 5 c{m^2}\)

Câu 14 : Cho tam giác ABC  vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm, tia phân giác AD, đường cao AH. Tính HD.

A.  \( \frac{{48}}{{35}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

B.  \( \frac{{49}}{{25}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

C.  \( \frac{{49}}{{35}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

D.  \( \frac{{48}}{{25}}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

Câu 15 : Cho tứ giác (ABCD ) có AB = AC = AD = 20cm, góc B = 600 và góc A = 900. Kẻ (BE vuông góc DC ) kéo dài.

A.  \( BE = 10\sqrt 2 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

B.  \( BE = 10cm\)

C.  \( BE = 10\sqrt 3 {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

D.  \( BE = 20cm\)

Câu 17 : Điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {11m - 3} \right)x + \frac{1}{2}\) nghịch biến là

A.  \(m < \frac{3}{{11}}\)

B.  \(m > \frac{3}{{11}}\)

C.  \(m <- \frac{3}{{11}}\)

D.  \(m >- \frac{3}{{11}}\)

Câu 18 : Cho hàm số \(y = \left( {\frac{3}{4}m - 1} \right)x + 1\). Tìm tham số m để hàm số nghịch biến.

A.  \(m > \frac{4}{3}\)

B.  \(m < \frac{4}{3}\)

C.  m<0

D.  \(m > \frac{1}{3}\)

Câu 20 : Xác định hàm số y=ax+b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm \(A\left( {1; - 3} \right);B\left( { - 1;2} \right)\).

A.  \(y = - \frac{1}{2}x - \frac{1}{2}\)

B.  \(y = \frac{5}{2}x - \frac{1}{2}\)

C.  \(y = - \frac{5}{2}x - \frac{1}{2}\)

D.  \(y = - \frac{5}{2}x + \frac{1}{2}\)

Câu 21 : Đường thẳng \(y = \dfrac{2}{3}\left( {x + \dfrac{5}{7}} \right)\) cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng:

A. \(\dfrac{2}{3}\)

B. \(\dfrac{{10}}{{21}}\)

C. \(\dfrac{5}{7}\)

D. \( - \dfrac{5}{7}\)

Câu 24 : Cho tam giác ABC có các đường cao BD,CE . Biết rằng bốn điểm B,E,D,C cùng nằm trên một đường tròn. Chỉ rõ tâm và bán kính của đường tròn đó.

A. Tâm là trọng tâm tam giác ABC và bán kính \(R=\frac{2}{3}AI\) với I là trung điểm của BC

B. Tâm là trung điểm AB và bán kính là \(R=\frac{AB}{2}\)

C. Tâm là giao điểm của BD và EC , bán kính là \(R=\frac{BD}{2}\)

D. Tâm là trung điểm BC và bán kính là \(R=\frac{BC}{2}\)

Câu 26 : Rút gọn các biểu thức: \( \sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {33 - 12\sqrt 6 } \) 

A.  \(\sqrt 6\)

B.  \(\sqrt 5\)

C.  \(6\)

D.  \(\sqrt 8\)

Câu 27 : Tính \(\sqrt[4]{28-16 \sqrt{3}}\) ta được

A. 0

B.  \(\sqrt 3-1\)

C.  1

D.  \(2\sqrt 3+3\)

Câu 28 : Giải phương trình: \( \sqrt {{x^2} - 8x + 16} = 2\)

A. S = {2;6}

B. S = {-2;6}

C. S = {1;6}

D. S = {-1;6}

Câu 30 : Tính: \( \frac{3}{{\sqrt 7 - 1}} - \frac{{\sqrt 7 - \sqrt {21} }}{{2 - 2\sqrt 3 }}\)

A.  \( \frac{1}{2}\)

B.  \(- \frac{1}{2}\)

C.  \(-1\)

D.  \(-2\)

Câu 31 : Rút gọn biểu thức: \( A = \frac{{3 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5 + 2}} + \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5 - 1}} - \frac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}.\)

A.  \( A = 4 - \sqrt 5 \)

B.  \( A = -4 - \sqrt 5 \)

C.  \( A = 4 + \sqrt 5 \)

D.  \( A = -4 + \sqrt 5 \)

Câu 33 : Tìm x, biết : \(\root 3 \of {3 - x}  + 2 = 0\)

A. \(x=-11\)

B. \(x=-1\)

C. \(x=1\)

D. \(x=11\)

Câu 35 : Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

A. \(x>-23\)

B. \(x>-24\)

C. \(x>-25\)

D. \(x>-26\)

Câu 38 : Cho hàm số y=ax+3. Hãy xác đinh hệ số a, khi \(x=1+\sqrt2\) thì \(y=2+\sqrt2\)

A.  \(a=3+2\sqrt2\)

B.  \(a=3-2\sqrt2\)

C.  \(a=2\sqrt2-3\)

D.  \(a=-3-2\sqrt2\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247