A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - 2;0),\,(2; + \infty )\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,(0;2)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;0)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 2),\,\,(2; + \infty )\).
A. \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{2x - 2}}\)
B. \(y = \dfrac{x}{{x - 1}}\)
C. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}\)
A. \(P = {a^3}{b^9}\)
B. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^5}\)
C. \(P = {\left( {{b \over a}} \right)^3}\)
D. \(P = {\left( {{a \over b}} \right)^5}\)
A. Hàm số nghịch biến trên (0 ; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((5; + \infty )\).
C. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\).
D. Hàm số không có điểm cực trị.
A. \({V_1} + {V_2} = {V_3}\).
B. \({V_1} + {V_3} = {V_2}\).
C. \({V_3} + {V_2} = {V_1}\).
D. \({V_1} = {V_2} = {V_3}\).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Đường tròn bán kính \(2\sqrt 2 \).
B. Đường tròn bán kính 4.
C. Đường tròn bán kính 2.
D. Đường tròn bán kính \(4\sqrt 2 \).
A. \(2 - 5i\).
B. 2 + 5i.
C. 3 + i.
D. 3 + 5i.
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}{\mkern 1mu} }\)
B. \({\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}}\)
C. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}}\)
D. \({\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}}\)
A. \(\left( S \right)\).
B. \(M(4;1;6)\).
C. \(AB = 6\).
D. \(\left( S \right)\).
A. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 2\).
B. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} + 1\).
C. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}} - 2\).
D. \(I = {e^{\dfrac{\pi }{2}}}\).
A. 46
B. 44
C. 36
D. 54
A. \(\left\{ \begin{array}{l}u = x\\dv = x\cos x\,dx\end{array} \right.\).
B. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\\dv = \cos x\,dx\end{array} \right.\).
C. \(\left\{ \begin{array}{l}u = \cos x\\dv = {x^2}\,dx\end{array} \right.\).
D. \(\left\{ \begin{array}{l}u = {x^2}\cos x\\dv = \,dx\end{array} \right.\)
A. \( -\dfrac {1 }{ 3}\)
B. – 5
C. 5
D. \(\dfrac{1 }{3}\)
A. (1 ; 4)
B. (1 ; 3)
C. (-3 ; -1)
D. (- 1 ; 3)
A. 1
B. \(\log {x \over y}\)
C. \({{\log y} \over x}\)
D. \(\log {{{a^2}y} \over {{d^2}x}}\)
A. \(\sqrt {1 - {a^2}} \).
B. \({b^{{a^2}}}\).
C. \(2{\log _b}(1 - {b^{{a \over 2}}})\).
D. \({1 \over 2}{\log _b}(1 - {b^{2a}})\).
A. Đường tròn.
B. Đường thẳng.
C. Hình tròn.
D. Một điểm duy nhất.
A. \({z_1} + {z_2} = 5 + 7i\).
B. \({z_1} - {z_2} = 3 + 4i\).
C. \({z_1}.{z_2} = 10 + 3i\).
D. \({z_1}.{z_2} = 20 + 5i\).
A. 10
B. 6
C. 8
D. 4
A. \({\frac{{\sqrt 2 }}{4}{a^3}{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} }\)
B. \({\frac{{\sqrt 2 }}{3}{a^3}}\)
C. \({\frac{{\sqrt 3 }}{2}{a^3}}\)
D. \({\frac{{\sqrt 3 }}{4}{a^3}}\)
A. \(\left( S \right)\).
B. \(\left( S \right)\).
C. \({R^2} = M{H^2} + {\left( {\frac{{AB}}{2}} \right)^2} = 18\).
D. \(d(M,d) = 3\).
A. trung điểm của đoạn thẳng \(AB\).
B. mặt phẳng vuông góc với đường thẳng \(AB\).
C. mặt phẳng song song với đường thẳng \(AB\).
D. mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\).
A. Hàm số đồng biến trên (a ; b)
B. Hàm số nghịch biến trên (a ; b)
C. Hàm số không đổi trên (a ; b)
D. Hàm số vừa đồng biến vừa nghịch biến trên (a ; b)
A. x0 là điểm cực tiểu của hàm số.
B. x0 là điểm cực đại của hàm số.
C. x0 là điểm nằm bên trái trục tung.
D. x0 là điểm nằm bên phải trục tung.
A. Hàm số \(y = \dfrac{1}{x}\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\).
B. \(3{x^2}\) là một nguyên hàm của \({x^3}\) trên \(( - \infty ; + \infty )\).
C. Hàm số \(y = |x|\) có nguyên hàm trên \(( - \infty ; + \infty )\).
D. \(\dfrac{1}{x} + C\) là họ nguyên hàm của lnx trên \((0; + \infty )\).
A. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} - 1} \right) + C\).
B. \({2^{\sqrt x }} + C\).
C. \({2^{\sqrt x + 1}}\).
D. \(2\left( {{2^{\sqrt x }} + 1} \right) + C\).
A. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,du} \)
B. \(I = \int\limits_0^1 {\left( {1 - u} \right){e^{ - u}}\,du} \).
C. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{ - u}}du} \).
D. \(I = \int\limits_1^0 {\left( {1 - u} \right)\,{e^{2u}}du} \).
A. \(V = Sh\)
B. \(V = \dfrac{1}{2}Sh\)
C. \(V = \dfrac{1}{3}Sh\)
D. \(V = \dfrac{1}{6}Sh\)
A. Đường cao của hình nón bằng bán kính đáy của nó.
B. Đường sinh hợp với đáy một góc \({45^o}\).
C. Đường sinh hợp với trục một góc \({45^o}\).
D. Hai đường sinh tùy ý thì vuông góc với nhau.
A. \({V_1} > \,{V_2} > \,{V_3}\).
B. \({V_2} > \,\,{V_1} > \,\,{V_3}\).
C. \({V_3} > \,\,{V_1} > \,\,{V_2}\).
D. \({V_3} = \,\,{V_1} + \,\,{V_2}\).
A. Số mặt và số đỉnh bằng nhau
B. Số đỉnh của khối chóp bằng \(n\)
C. Số cạnh của khối chóp bằng \(n + 1\)
D. Số mặt của khối chóp bằng \(2n\)
A. \(x = \ln 2\).
B. \(x = {1 \over 2}\ln 2\).
C. \(x = {1 \over 4}\ln 2\).
D. \(x = - \ln \sqrt 2 \).
A. \(\{ 10\} \).
B. \(\{ 10;\,100\} \).
C. \(\left\{ {{1 \over {10}};\,10} \right\}\).
D. \(\left\{ {{1 \over {10}};100} \right\}\).
A. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 6 - 4\sqrt 3 \).
B. \(\dfrac{{{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{6} + 6 - 4\sqrt 3 \).
C. \(\dfrac{{2{\pi ^3}\sqrt 3 }}{{27}} + \dfrac{{{\pi ^2}}}{3} + 3 - 2\sqrt 3 \).
D. 0.
A. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì không có cực tiểu.
B. Hàm số bậc ba nếu có cực tiểu thì không có cực đại.
C. Hàm số bậc ba nếu có cực đại thì có cả cực tiểu.
D. Hàm số bậc ba luôn có cả cực đại và cực tiểu.
A. Tiệm cận ngang.
B. Tiệm cận đứng.
C. Tiệm cận xiên.
D. Trục đối xứng.
A. (- 4 ; 25)
B. (0 ; 25)
C. (21 ; 25)
D. \((25; + \infty )\)
A. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
B. \(\dfrac{2}{9}{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\).
C. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{3}{2}}} + C\).
D. \(2{\left( {{x^3} + 5} \right)^{\dfrac{2}{3}}} + C\).
A. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} + \dfrac{{SB'}}{{SB}} + \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
B. \(\dfrac{{{V_{S.ABC}}}}{{{V_{S.A'B'C'}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
C. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}} = \dfrac{{SB'}}{{SB}} = \dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
D. \(\dfrac{{{V_{S.A'B'C'}}}}{{{V_{S.ABC}}}} = \dfrac{{SA'}}{{SA}}.\dfrac{{SB'}}{{SB}}.\dfrac{{SC'}}{{SC}}\)
A. \(\left( {1;0;0} \right).\)
B. \(\left( {0;0;1} \right).\)
C. \(\left( {0;1;0} \right).\)
D. \(\left( {0;0;0} \right).\)
A. 1
B. 0
C. 2
D. B và C đều đúng
A. \(\left\{ \matrix{x > 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr} \right.\)
B. \(\left\{ \matrix{x > 1\, \vee \,x < - 1 \hfill \cr y > 1 \hfill \cr} \right.\).
C. \(x > y > 1\)
D. \(\left[ \matrix{x > 1 \hfill \cr x < - 1 \hfill \cr} \right.\).
A. \(\cot x - 2\tan x + C\).
B. \( - \cot x + 2\tan x + C\).
C. \(\cot x + 2\tan x + C\).
D. \( - \cot x - 2\tan x + C\)
A. \(\dfrac{{146}}{{15}}\)
B. \(\dfrac{{116}}{{15}}\)
C. \(\dfrac{{886}}{{105}}\)
D. \(\dfrac{{105}}{{886}}\)
A. \(A.\,\,\dfrac{{{a^3}}}{6}\)
B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\)
C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\)
D. \(\dfrac{{{a^3}}}{8}\)
A. \(\left( {3;\dfrac{8}{3}; - \dfrac{8}{3}} \right).\)
B. \(\left( {3;\dfrac{8}{3};\dfrac{8}{3}} \right).\)
C. \(\left( {3;3; - \dfrac{8}{3}} \right).\)
D. \(\left( {1;2;\dfrac{1}{3}} \right).\)
A. R
B. \(( - \infty ;1)\)
C. \((1; + \infty )\)
D. \(\emptyset \)
A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{3}{4}\).
B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{1}{2}\).
C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \dfrac{5}{2}\).
D. \(F(x) = {e^x} + {x^2} - \dfrac{1}{2}\).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247