A. \(27\)
B. \( - 27\)
C. \( - 9\)
D. \(18\)
A. \(2345\)
B. \(6850\)
C. \(3425\)
D. \(3500\)
A. \({v_1} = - 2\)
B. \({v_4} = \dfrac{1}{2}\)
C. \({v_6} = 64\)
D. \({v_7} = 64\)
A. \(\dfrac{3}{4}\)
B. \(\dfrac{4}{5}\)
C. \(\dfrac{5}{6}\)
D. \(\dfrac{5}{4}\)
A. \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số bị chặn dưới
B. \({u_5} = \dfrac{{11}}{6}\)
C. \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy giảm
D. \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy tăng và bị chặn
A. \(a\)
B. \(2a\)
C. \(\dfrac{a}{2}\)
D. \(1\)
A. \( - 1\)
B. \( - \dfrac{2}{3}\)
C. \( - \infty \)
D. \( + \infty \)
A. \(0\)
B. \( + \infty \)
C. \(6\)
D. \(\dfrac{1}{6}\)
A. Ba vectơ \(\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AD} \) đồng phẳng
B. Ba vectơ \(\overrightarrow {BA} ,\,\,\overrightarrow {CB} ,\,\,\overrightarrow {BD} \) đồng phẳng
C. Ba vectơ \(\overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng
D. Ba vectơ \(\overrightarrow {AD} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {MN} \) đồng phẳng
A. \(AB//\left( {SCD} \right)\)
B. \(AC \bot \left( {SBD} \right)\)
C. \(SO \bot \left( {ABCD} \right)\)
D. \(AD \bot \left( {SAB} \right)\)
A. \({30^0}\)
B. \({45^0}\)
C. \({135^0}\)
D. \({60^0}\)
A. \(\dfrac{{\sqrt {15} }}{5}\)
B. \(\sqrt {\dfrac{2}{5}} \)
C. \(\sqrt {\dfrac{2}{3}} \)
D. \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 }}\)
A. \({x_0} = 1\).
B. \({x_0} = 2\).
C. \({x_0} = 3\).
D. \({x_0} = 0\).
A. \(64\).
B. \(32\).
C. \( - 64\).
D. \( - 32\).
A. Nếu \(d \bot \left( \alpha \right)\) và \(a//\left( \alpha \right)\) thì \(a \bot d\).
B. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) thì \(d\) vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\).
C. Nếu \(d \bot \left( \alpha \right)\) thì \(d\) vuông góc với hai đường thẳng nằm trong \(\left( \alpha \right)\).
D. Nếu đường thẳng \(d\) vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) thì \(d \bot \left( \alpha \right)\).
A. Các hàm đa thức liên tục trên \(\mathbb{R}\).
B. Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
C. Nếu hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên khoảng \(\left( {a;b} \right)\) và \(f\left( a \right).\,f\left( b \right) < 0\) thì phương trình \(f\left( x \right) = 0\) có ít nhất một nghiệm thuộc \(\left( {a;\,b} \right)\).
D. Nếu các hàm số \(y = f\left( x \right)\), \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\) thì hàm số \(y = f\left( x \right).g\left( x \right)\) liên tục tại \({x_0}\).
A. \(\dfrac{{25}}{3}\) .
B. \( - \infty \).
C. \(\dfrac{1}{3}\).
D. \( + \infty \) \(\).
A. \( - \infty \).
B. \( + \infty \) \(\).
C. \(6\).
D. \(4\).
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} \).
B. \(\overrightarrow {AD} \bot \overrightarrow {DC} \).
C. \(\overrightarrow {AC} \bot \overrightarrow {BD} \).
D. \(\overrightarrow {AD} \bot \overrightarrow {BC} \).
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (khi đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng).
B. Góc giữa đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng góc giữa đường \(b\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) thì \(a\) song song song hoặc trùng với \(b\).
C. Góc giữa đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng góc giữa đường \(a\) và mặt phẳng \(\left( Q \right)\) thì mp\(\left( P \right)\) song song với mp\(\left( Q \right)\).
D. Góc giữa đường thẳng \(a\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) bằng góc giữa đường \(b\) và mặt phẳng \(\left( P \right)\) thì \(a\) song song song với \(b\).
A. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) bằng góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(c\) thì \(b\) song song với \(c\).
B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) bằng góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(c\) khi \(b\) song song hoặc trùng với \(c\).
A. \(a = 3\).
B. \(a = 0\) \(\).
C. \(a = 6\).
D. \(a = 4\).
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \left[ {f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right] = L - M\).
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \left[ {f\left( x \right).g\left( x \right)} \right] = L.M\).
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \dfrac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}} = \dfrac{L}{M}\).
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \,{x_0}} \left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right] = L + M\).
A. \(f'\left( {{x_1}} \right) = 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) < 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) > 0\).
B. \(f'\left( {{x_1}} \right) < 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) > 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) = 0\).
C. \(f'\left( {{x_1}} \right) < 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) = 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) > 0\).
D. \(f'\left( {{x_1}} \right) > 0,\,\,f'\left( {{x_2}} \right) = 0,\,\,f'\left( {{x_3}} \right) < 0\).
A. \( - \infty \).
B. \(0\).
C. \(\dfrac{1}{6}\).
D. \( + \infty \) \(\).
A. \(a = 0\) \(\).
B. \(a = 1\).
C. \(a = 4\).
D. \(a = 3\).
A. 1.
B. Vô số.
C. 2.
D. 3.
A. \(8\).
B. \( - 10\).
C. \( - 8\).
D. \(10\).
A. \(\cos \alpha = \cos \left( {\overrightarrow u ;\overrightarrow v } \right)\)
B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \sin \alpha \).
C. \(\alpha = \left| {\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right)} \right|\)
D. \(\cos \alpha = \left| {\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow v } \right)} \right|\)
A. \(\sqrt {29} \)
B. \(\sqrt {30} \)
C. \(5\)
D. \(\sqrt {28} \)
A. \(\left( { - \dfrac{3}{2}; - \dfrac{1}{4}} \right)\).
B. \(\left( {\dfrac{1}{2};1} \right)\).
C. \(\left( { - \dfrac{1}{4};\dfrac{1}{2}} \right)\).
D. \(\left( {1;2} \right)\).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{3}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} } \right)\)
B. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {CD} } \right)\)
C. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {BA} + \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {BD} } \right)\)
D. \(\overrightarrow {AG} = \dfrac{1}{4}\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {AD} } \right)\)
A. \({90^o}\)
B. \({45^o}\)
C. \({30^o}\)
D. \({60^0}\)
A. \(36\)
B. \(27\)
C. \(\dfrac{{27}}{2}\)
D. \(4\)
A. \(m \in \mathbb{R}\).
B. \(m \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{1}{2}\,;\,2} \right\}\)
C. \(m \in \left\{ {\dfrac{1}{2}\,;\,2} \right\}\).
D. \(m \in \left\{ {0;\dfrac{1}{2}\,;\,2} \right\}\).
A. \({45^o}\)
B. \({30^o}\)
C. \({60^0}\)
D. \({90^o}\)
A. \(\dfrac{1}{2}\)
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{3}{2}\)
D. \(\dfrac{2}{3}\)
A. \(\dfrac{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B. \(\dfrac{{{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
C. \(\dfrac{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} + 3}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
D. \(\dfrac{{2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} - 3}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
A. \( \dfrac{1}{4}\)
B. \(- \dfrac{1}{4}\)
C. \(- \dfrac{1}{6}\)
D. \(\dfrac{1}{6}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247