Trang chủ Đề thi & kiểm tra Hóa học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) !!

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 chọn lọc, có lời giải (30 đề) !!

Câu 1 : Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2

C. nhiệt phân CaCl2.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 2 : Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 3 : Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 4 : Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 5 : Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 6 : Chất có lực bazơ mạnh nhất trong dãy: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 7 : Cho dãy các dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 8 : Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do trong dung dịch có chứa

C. các electron chuyển động tự do.

D. các ion được gắn cố định tại các nút mạng.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 9 : Hình vẽ minh họa phương pháp điều chế isoamy axetat trong phòng thí nghiệm

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 10 : Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó là

C. C17H31COOH và C17H35COOH.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 11 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 12 : Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?

C. Polistiren.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 13 : Polisaccarit X bị thủy phân trong môi trường axit và phân tử được tạo thành từ các gốc β- glucozơ. X là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 14 : Hoà tan m gam kali vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây sai?

B. Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 16 : Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất là 75% thì thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 17 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 18 : Cho hỗn hợp N2, H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một thời gian phản ứng, áp suất của các khí trong bình giảm 5% so với áp suất lúc đầu. Biết lượng N2 đã phản ứng bằng 10% số mol ban đầu. Phần trăm thể tích của các khí N2, H2 trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 19 : Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 20 : Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 21 : Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO và CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2 (trong đó CO2 chiếm 26,67% về số mol). Dẫn toàn bộ Y vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 22 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 23 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong casc phản ứng. Giá trị của m là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 24 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

C. X1 là NaCl.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 25 : Cho a mol chất X có công thức phân tử C10H16O4 (mạch hở) phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z là 0,7. Nhận xét nào sau đây sai?

B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 1.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 26 : Đốt cháy hoàn toàn x mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết x = y - z và V = 100,8x. Số đồng phân của E là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 27 : Có 05 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:

C. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 28 : Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N là muối của axit cacboxylic) và chất hữu cơ mạch hở Y (C6H15O3N3) có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho 5,805 gam hỗn hợp E tác dụng hết với dung dịch NaOH, đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,045 mol etylamin và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z là

B. 42,49%.

D. 59,64%.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 29 : Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 30 : Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,864 gam H2O. Phân tử khối của Y là

B. 118.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 31 : A. Sn.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 32 : Dung dịch NaAlO2 không phản ứng được với dung dịch nào?

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 33 : B. Axit glutamic.

B. Axit glutamic.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 34 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

D. R2O.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 35 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Nhúng sợi dây Ag nguyên chất vào dung dịch HCl, xảy ra qu| trình ăn mòn hóa học.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 36 : Thủy phân 102,6 gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 37 : Chất nào sau đây thuộc loại ancol bậc một?

C. CH3CH2OH.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 38 : Kim cương và than chì là các dạng

C. đồng phân của cacbon. 

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 39 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 40 : Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân?

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 41 : A. phản ứng este hóa.

C. phản ứng trung hòa.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 42 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 43 : Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 44 : A. 5.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 45 : Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 46 : Cho các chất sau: metan, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, metyl acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 47 : Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 48 : Thủy phân 32,4 gam xenlulozơ với hiệu suất 80%, thu được m gam glucozơ. Giá trị của m là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 49 : A. S2-, Na+, Cl-, Cu2+.

C. SO, Na+, Fe3+, OH-.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 50 : Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?

A. Là hợp chất tạp chức

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 51 : Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); polistiren; nilon-7; poli(etylen- terephtalat); nilon-6,6; poli(vinyl axetat), tổng số polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 52 : Nhận định nào sau đây không đúng?

B. Trùng ngưng các α-amino axit được các hợp chất chứa liên kết peptit.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 53 : Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các tính chất sau:

C. KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 54 : Hidrocacbon X ở thể khí trong điều kiện thường. Cho X lội từ từ qua dung dịch Br2 dư thấy khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 2,6 gam và có 0,15 mol Br2 phản ứng. Tên gọi của X là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 55 : A. NaHCO3.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 56 : Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung dịch H2SO4 0,5M. Giá trị của m là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 57 : Dẫn 2,24 lít NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng thu được chất rắn A và khí B. Ngâm chất rắn A trong dung dịch HCl 2M dư. Coi hiệu suất quá trình phản ứng là 100%, thể tích dung dịch axit đã tham gia phản ứng là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 58 : Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 31,752 gam xà phòng và glixerol. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X, thu được 0,825 mol CO2 và 0,735 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng được với tối đa 9,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 59 : Cho 28 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 132,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Fe3O4 trong X là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 60 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Mg trong 500ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lượng kết tủa tạo thành được biểu diễn theo đồ thị sau:

D. 2,88

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 61 : Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

B. 3.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 62 : Cho các phát biểu sau:

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 63 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 64 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều không có phản ứng tráng bạc. Có các phát biểu sau:

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 65 : Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

C. FeCl2, FeCl3.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 66 : Hỗn hợp E gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (C5H14O4N2); trong đó X là muối của axit vô cơ và Y là muối của axit cacboxylic hai chức. Cho 68,4 gam E tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 40% (phản ứng vừa đủ), thu được khí Z duy nhất (Z chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm) và dung dịch sau phản ứng chứa a gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 67 : Cho hỗn hợp E gồm 2 este mạch hở X và Y (MX < MY < 120; đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được muối Z và hỗn hợp ancol T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần 0,15 mol O2, thu được nước và 0,11 mol CO2. Nếu cho hỗn hợp T tác dụng với Na dư, thu được 1,232 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 68 : Este X no, hai chức, mạch hở và không chứa nhóm chức khác có đặc điểm sau:

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 69 : A. 55,8.

A. KOH.

B. NaHSO4.

C. H2SO4

D. HCl.

A. Sn.

B. Zn.

C. Cu.

D. Pb.

A. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thu được hai chất kết tủa.

C. CaCO3 tác dụng được với nước có hòa tan khí cacbonic.

D. Kim loại Na khử được ion trong dung dịch muối.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. R2O3.

B. RO2.

C. RO.

A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

A. 45,87%.

B. 54,13%.

C. 23,38%.

D. 76,62%.

Câu 70 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc II?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 71 : Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 72 : Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 73 : Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa. Dung dịch X chứa chất nào?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 74 : Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng toàn phần?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

Câu 75 : Ancol etylic và phenol đều có phản ứng với

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 76 : Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 77 : Bình chứa làm bằng chất X, không dùng để đựng dung dịch nước vôi trong. Chất X là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 78 : A. Ag.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 79 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 80 : Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của nhau

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 81 : A. Tơ visco.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 82 : A. 2.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 83 : Hoà tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 150ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 84 : Cho các thí nghiệm sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 85 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 75% thu được m gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Giá trị của m là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 86 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là

C. glucozơ, ancol etylic.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 87 : Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2

B. có kết tủa đen xuất hiện.

C. dung dịch chuyển sang màu xanh.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 89 : A. 3.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 91 : Cho 17,1 gam hỗn hợp glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8,8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 92 : Ở 25°C tích số ion của nước là

C. [H+].[OH-] =1,0.10-14.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 93 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 94 : A. 0,45.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 97 : A. 3,24.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 101 : Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 102 : Este X mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

B. Đun nóng X3 với H2SO4 đặc (170°C), thu được chất Z.

C. X3 có nhiệt độ sôi cao hơn X2

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 104 : A. 240.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 25%.

B. 36%.

C. 40%.

D. 50%.

A. Ag.

B. Al.

C. Cu.

D. Au.

A. BaCO3.

B. HCl.

C. NaOH.

D. Na2CO3.

Câu 108 : Khi thuỷ phân saccarozơ, sản phẩm thu được là

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 109 : Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 110 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

Câu 111 : Hóa chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?

C. Dung dịch Na2CO3.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 112 : Nguyên tố nào sau đây luôn có trong hợp chất hữu cơ?

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 113 : A. Fe(NO3)3.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 114 : Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 115 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 116 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

C. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 117 : Quặng hematit đỏ có thành phần chính là

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 118 : Polime nào sau đây là chất dẻo

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 119 : Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 120 : A. Khí H2.

C. Dung dịch nước Br2.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 121 : Phát biểu nào sau đây đúng?

C. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 122 : Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Fe?

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 123 : Hóa học là một môn khoa học thực nghiệm. Thông qua các bài thực hành để củng cố, khắc sâu kiến thức và gắn lí thuyết với thực tế. Trong giờ thực hành, để tiết kiệm hóa chất và bảo vệ môi trường (đất, nước, không khí), chúng ta không nên làm việc nào sau đây?

B. Thu chất thải vào bình chứa.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 124 : A. fructozơ.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 125 : Dung dịch chất nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 126 : Kim loại nào sau đây không phải là kim loại kiềm?

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 127 : Phương pháp dùng điều chế các kim loại Na, Ca, Al là

C. thuỷ luyện.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 128 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 129 : Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 130 : Nhận xét nào sau đây là đúng?

B. Metylamin và etylamin là các chất khí ở điều kiện thường.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 131 : A. 3.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 132 : Cho các chất: anđehit fomic, axit axetic, glucozơ. Điều khẳng định không đúng là:

B. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trên, đều cho số mol CO2 và H2O bằng nhau.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 133 : A. Cd.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 134 : Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 135 : Cho các thí nghiệm sau:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 136 : Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa x mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 137 : Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):

B. X có đồng phân hình học.

C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 138 : Cho các phát biểu sau:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 139 : Cho các hỗn hợp (tỉ lệ mol các chất tương ứng) và thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 140 : Đốt cháy hoàn toàn 13,728 gam một triglixerit X cần vừa đủ 27,776 lít O2 (đktc) thu được số mol CO2 và số mol H2O hơn kém nhau 0,064. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn một lượng X cần 0,096 mol H2 thu được m gam chất hữu cơ Y. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam Y bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 141 : Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 142 : A. Giá trị của m là 80,39.

B. Giá trị của x là 94.

C. Dung dịch X có chứa NaOH.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 145 : Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 146 : A. 44,525.

A. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

B. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.

D. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch Na3PO4.

D. Dung dịch NaOH.

A. NH3.

B. CuSO4.

C. NaOH.

D. ZnCl2.

A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

Câu 147 : Công thức nào sau đây biểu thị một chất béo?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 148 : Nhôm hidroxit có công thức là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 149 : Quặng boxit là nguyên liệu để điều chế kim loại nào sau đây?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 150 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 151 : A. C2H5COOCH3

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 152 : A. C6H5-NH2

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 153 : A. Al

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 154 : Người ta thường làm cho phèn chua vào nước nhằm mục đích nào sau đây?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 155 : Canxi cacbonat có công thức là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 156 : Công thức cấu tạo thu gọn của etyl fomat là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 157 : Na2CO3 không phản ứng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 158 : Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím thay đổi màu?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 159 : A. C6H5-NH2

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 160 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư không sinh ra CaCO3?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

Câu 161 : Cho dãy ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Ag+. Ion kim loại có tính oxy hóa mạnh nhất là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 162 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 163 : Polime nào sau đây thuộc loại chất dẻo?

B. Poli(hexametylen ađipamit)

C. Poli(vinyl clorua)

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 164 : A. CH3-COONH4

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 165 : Chất nào sau đây được dùng làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 166 : Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 167 : Cho 10,68 gam CH3-CH(NH2)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 168 : X là một monosaccarit mạch hở, phân tử có một nhóm -CHO. Đun X với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được muối hữu cơ Y. Đun X với H2 có xúc tác Ni thu được chất hữu cơ Z. Lên men X thu được chất hữu cơ T và CO2. Phát biểu không đúng là

C. X là glucozơ

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 169 : Cho 1ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm. Sau đó nhỏ từ từ 5 giọt dung dịch NaOH, lắc đều rồi gạn bỏ dung dịch. Thêm tiếp 1ml dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm, lắc đều thấy trong ống nghiệm có dung dịch màu tím. Chất X có thể là chất nào dưới đây?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 170 : Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch X chứa 0,016 mol Na2CO3 và 0,02 mol KHCO3, thu được dung dịch Y và 0,1344 lít khí CO2. Coi H2SO4 điện li hoàn toàn hai nấc. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 171 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

C. Cho Fe vào dung dịch FeCl3

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 172 : Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, lên men m gam glucozơ, thu được 5,52 gam C2H5OH. Hiệu suất của quá trình lên men là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 173 : Thực hiện các thí nghiệm sau sau:

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 174 : A. Stiren

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 175 : A. 7,360

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 176 : Cho các chất rắn sau: Al, Al2O3, CaCO3, NaCl. Số chất tan trong dung dịch NaOH dư là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 177 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10 gam X là

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 178 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm K2O, Na, BaO trong nước, thu được 0,112 lít H2 và 1,2 lít dung dịch Y có pH = 13. Hấp thụ hết 1,68 lít CO2 vào 1,2 lít dung dịch Y, thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch chứa 3,53 gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 179 : Cho các phát biểu sau:

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 180 : Cho các phát biểu sau:

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 181 : Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 183 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế isoamyl axetat (Y) theo sơ đồ hình vẽ dưới:

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 184 : A. 40,47%

A. 2,205 gam

B. 3,150 gam

C. 2,646 gam

D. 2,175 gam.

A. Stiren

B. Hexan

C. Toluen

D. Benzen

A. C6H5-NH2

B. CH3-NH3Cl

C. H2N-CH2-COOH

D. C6H5-OH (phenol)

A. Làm trong nước

B. Diệt khuẩn

C. Làm mềm nước

D. Khử mùi

A. NaAlO2

B. Al2O3

C. Al(OH)3

D. Na3AlF6

A. CO

B. Na2CO3

C. CO2

D. NaHCO3

Câu 186 : A. Cu2+, Al3+, K+

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

Câu 187 : Cho dung dỊch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có

B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần

C. bọt khí và kết tủa trắng

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 188 : A. C2H5COOCH3

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 189 : A. glixerol

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 190 : A. dung dịch NaOH và Al2O3

B. K2O và H2O

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl

D. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 191 : Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện

B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần

C. kết tủa màu nâu đỏ

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 192 : Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện

B. kết tủa màu nâu đỏ

C. kết tủa màu trắng hơi xanh

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 193 : A. Ba(OH)2

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 194 : Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là

C. MgCl2 và FeCl3

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 195 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 196 : Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 197 : A. trùng ngưng

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 198 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 199 : A. Al3+, Fe3+

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 200 : Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 201 : Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 202 : Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 203 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 204 : Phát biểu không đúng là

B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 205 : Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 206 : A. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)2, AgNO3

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 207 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Các mắt xích isopren của cao su thiên nhiên có cấu hình cis.

C. Trùng ngưng acrilonitrin thu được tơ nitron.

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 208 : Khử hoàn toàn 8,12 gam FexOy bằng CO, sau đó hòa tan toàn bộ Fe tạo thành bằng dung dịch HCl dư thu được 2,352 lít H2 (đktc). Công thức của sắt oxit là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 209 : B. 6000

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 210 : Xà phòng hóa hoàn toàn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY) cần 250ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 211 : Nung nóng hỗn hợp Al và 3,2 gam Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 2M, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 212 : Cho anilin tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 0,3M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 213 : Dẫn V lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho rất từ từ đến hết 125ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thì thấy tạo thành 1,68 lít khí CO2. Biết các thể tích đều được đo ở đktc. Giá trị của V là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 214 : Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm 3 kim loại là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 215 : Một α-amino axit no X chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56 gam X tác dụng vừa đủ với HCl tạo ra 5,02 gam muối. Tên gọi của X là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 216 : Cho một ít lòng trắng trứng vào 2 ống nghiệm:

B. Cả hai ống đều thu được dung dịch nhầy

D. (1): xuất hiện kết tủa trắng; (2): thu được dung dịch trong suốt

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 217 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 218 : Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi không khí tạo thành hỗn hợp X chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan toàn bộ X trong dung dịch loãng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 219 : Cho các phát biểu sau:

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 220 : A. 29,25%.

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 221 : A. 7,27

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 222 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ x mol O2, sau phản ứng thu được CO2 và y mol H2O. Biết m = 78x – 103y. Nếu cho a mol X tác dụng với dung dịch nước Br2 dư thì lượng Br2 phản ứng tối đa là 0,15 mol. Giá trị của a là

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 223 : Thực hiện chuỗi phản ứng sau (đúng với tỉ lệ mol các chất):

B. X1 hoà tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

A. dung dịch NaOH và Al2O3

A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan

D. kết tủa màu xanh

A. Al3+, Fe3+

B. Cu2+, Fe3+

C. Ca2+, Mg2+

D. Na+, K+

A. 5,56 và 6%.

B. 11,12 và 56%.

C. 11,12 và 44%.

D. 5,56 và 12%.

A. Fe(NO3)2

B. Fe(NO3)3, AgNO3

D. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3

A. Cu2+, Al3+, K+

B. Al3+, Cu2+, K+

C. K+, Cu2+, Al3+

D. K+, Al3+, Cu2+

Câu 224 : Phản ứng nào sau đây thể hiện cách điều chế kim loại Cu theo phương pháp thủy luyện?

C. 2CuSO4 + 2H2O → 2Cu + O2 + 2H2SO4.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 225 : Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 226 : Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm (NaOH, KOH) còn được gọi là phản ứng

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 227 : Đun nóng dung dịch chất X, thu được kết tủa trắng. Chất X là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 228 : Tơ nào dưới đây được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

Câu 229 : A. CH3-NH2

B. C6H5NH2.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 230 : Phản ứng giữa các chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 231 : Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

B. ClH3N-CH(CH3)-COONa

C. H2N-CH(CH3)-COONa

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 232 : Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 233 : A. 11.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 234 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

C. C17H35COONa và glixerol

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 235 : A. NaCl

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 236 : Hiđroxit nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 237 : A. Mg

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 238 : Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 239 : Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 240 : Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

C. axit ε-aminocaproic.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 241 : Công thức của thạch cao sống là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 242 : Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 243 : A. 0,64.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 244 : Phát biểu nào sau đây là sai?

B. Trong một phân từ trimetylamin có 3 nguyên tử cacbon.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 245 : Khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi trong máu. Khí X là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 246 : Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 247 : Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6. Số tơ bán tổng hợp là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 248 : Thủy phân m gam tinh bột với hiệu suất phản ứng 75%, thu được 270 gam glucozơ. Giá trị của m là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 249 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Xenlulozơ → X → Y → anđehit axetic. Các chất X và Y trong sơ đồ trên lần lượt là

C. saccarozơ và glucozơ

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 250 : Cho 6,75 gam Al vào dung dịch H2SO4 1M (loãng, dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 251 : Thí nghiệm nào sau đây không thu được kết tủa sau phản ứng?

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 252 : Cho 6,08 gam hỗn hợp Mg, Fe, Cu tác dụng với O2 (dư), thu được 8,8 gam hỗn hợp X gồm các oxit. Để hòa tan hoàn toàn X cần tối thiểu V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 253 : Cho các phát biểu sau

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 254 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 255 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một triglixerit X cần vừa đủ 1,61 mol O2, thu được 1,06 mol H2O. Nếu thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch KOH đun nóng, thu được dung dịch X chứa 19,24 gam muối. Để chuyển hóa a mol X thành chất béo no, cần dùng 0,06 mol H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 256 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích CO2 trong X là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 257 : Dung dịch X chứa x mol HCl. Dung dịch Y chứa y mol Na3CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 258 : Thực hiện sơ đồ sau (đúng với tỉ lệ mol các chất)

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 259 : Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al và Zn tan hết trong dung dịch chứa 1,12 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 174,86 gam muối sunfat trung hòa (Y không phản ứng với Cu) và 3,584 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí không màu, trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí, tỉ khối của Z so với He là 1,8125. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 260 : A. 60%.

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 261 : Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2

D. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

A. NaCl

B. KNO3

C. Na2CO3

D. HCl

A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.

C. Dung dịch alanin không lạnh đổi màu quỳ tím.

D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.

A. Fe2(SO4)3

B. ZnSO4

C. HCl

D. H2SO4 loãng

A. Al(OH)3

B. Mg(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Cu(OH)2

A. Tơ visco

B. Tơ axetat

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6

Câu 262 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?

D. CH3COOH.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 263 : Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm sưng tấy?

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 264 : A. Vinyl axetat.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 265 : Hai chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau có công thức phân tử C9H8O2. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X, Y bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 3 muối và một hợp chất hữu cơ Z (MZ < 120). Phân tử khối của Z là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 266 : A. 5.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 267 : Trước những năm 50 của thế kỷ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 268 : Đốt cháy đơn chất X trong không khí thu được khí Y. Khi đun nóng X với H2, thu được khí Z. Khi cho Y tác dụng với Z thu được chất rắn màu vàng. Đơn chất X là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 269 : Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al2O3 trong X là

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 270 : Oxit nhôm (Al2O3) không có tính chất hay ứng dụng nào sau đây?

B. Là nguyên liệu dùng sản xuất nhôm kim loại.

C. Không tác dụng được với axit H2SO4 đặc, nguội.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 272 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, dùng làm dây tóc bóng đèn là:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 273 : Cho 12,8 gam bột Cu vào 200 ml dung dịch Fe2(SO4)3 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 274 : A. axit fomic.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 275 : Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên.

C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2(k) + 2H2O.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 276 : Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 277 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

B. Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, xuất hiện kết tủa trắng bạc.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 278 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

C. đá vôi.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 279 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 280 : Lấy 16,32 gam phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m là.

B. 23,76 gam.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

Câu 281 : Thủy phân este X mạch hở (có công thức phân tử C7H10O4) thu được hai ancol no Y, Z (MY < MZ) và axit cacboxylic T. Cho các phát biểu sau:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 282 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 283 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 284 : Cho hỗn hợp chứa 5,76 gam Mg và 7,56 gam MgCO3 vào dung dịch HNO3 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (không chứa muối NH4NO3) và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 11. Giá trị của V là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 286 : Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 287 : Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 288 : Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là?

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 289 : Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 26,35 gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 290 : Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

A. Cr.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 291 : Cho 2,13 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol NaOH và 0,02 mol Na3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 6,88 gam hai chất tan. Giá trị của x là:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 292 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 293 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 294 : Phát biểu đúng là:

B. Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng thái lỏng.

C. Muối ăn dễ tan trong benzen.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 295 : Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm cho ở bảng sau:

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 296 : Hòa tan 27,32 gam hỗn hợp E gồm hai muối M2CO3 và MHCO3 vào nước, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

C. Hai muối trong E có sổ mol bằng nhau.

A. 5,1 gam

B. 10,2 gam

C. 5,4 gam

D. 2,7 gam

A. Có tính lưỡng tính.

D. Có nhiệt độ nóng chảy rất cao.

A. lưu huỳnh.

B. photpho.

C. nitơ.

D. cacbon.

A. Vinyl axetat.

B. Vinyl clorua.

C. Acrilonitrin.

D. Propilen.

A. 16,48 gam.

C. 9,84 gam.

D. 13,92 gam.

Câu 298 : Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

C. Metyl axetat và etyl fomat.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 299 : Đốt cháy hoàn toàn m gam trimetyl amin cần vừa đủ 3,528 lít O2. Giá trị của m là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 300 : Tổng số nguyên tử trong phân tử sắt(III) hiđroxit là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 301 : Cho 18,19 gam hỗn hợp gồm HCOOCH3 và H2NCH2COOCH3 tác dụng vừa đủ với 125 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

Câu 302 : Hợp chất nào sau đây thuộc loại α-aminoaxit?

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 303 : Cho este no, mạch hở, có công thức CnHmO4. Quan hệ giữa n với m là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 304 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn đối với hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe2O3 (vừa đủ) thấy có 5,6 gam Fe tạo thành. Khối lượng bột Al cần dùng là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 305 : Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 306 : A. Hg.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 307 : Trong mật ong có chứa một saccarit X. Biết X làm mất màu dung dịch Br2. Vậy X là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 308 : Dung dịch nào sau đây lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe3+?

C. Dung dịch HCl đặc.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. 16,69.

B. 22,15.

C. 20,19.

D. 21,95.

Câu 309 : Nhúng thanh Zn nguyên chất vào dung dịch nào sau đây thì thanh Zn bị ăn mòn điện hóa?

C. Dung dịch NaCl.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 310 : Nước cứng vĩnh cửu chứa chủ yếu các ion nào sau đây?

C. Ca2+, Mg2+, HCO, SO.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 311 : Trong phân tử peptit có chứa liên kết peptit. Vậy liên kết peptit là nhóm nguyên tử nào sau đây?

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 312 : Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al2O3?

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 313 : Quặng nào sau đây có chứa nguyên tố nhôm?

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 314 : Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 315 : Polime có công thức [–O–(CH2)2–OOC–C6H4–CO–]n có tên là

B. poli(hexametylen ađipamit).

C. poli(etylen terephtalat).

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 316 : A. CuSO4.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 317 : Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 318 : Đun nóng 13,68 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ (với khối lượng bằng nhau) với dung dịch AgNO3/NH3 (dư, t°), thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 319 : Cho dãy chất chất: Cr2O3, Na2Cr2O7, CrO3, Cr, CrCl2. Ở nhiệt độ thường, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 320 : Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol KOH. Giá trị của a là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 321 : Trường hợp nào sau đây không thu được kết tủa?

A. Đun nóng dung dịch chứa BaCl2 và NaHCO3.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 322 : A. 175,0.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 323 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về este và protein?

B. Este và protein có cùng thành phần nguyên tố.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 324 : Nước muối sinh lý hay còn gọi là nước muối đẳng trương, là dung dịch với thành phần chính là natri clorua có nồng độ 0,9%. Nước muối sinh lý có nghĩa là dung dịch nước muối được bào chế có nồng độ tương đương với những dung dịch khác có trong cơ thể người như nước mắt, máu, ở điều kiện chức năng sinh lý bình thường. Từ nội dung trên chọn nhận định đúng?

B. Công thức natri clorua là NaClO.

C. Natri clorua có nồng độ 0,9% có ý nghĩa là 0,09 mol NaCl trong 1 lít dung dịch nước tinh khiết.

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 325 : Cho hơi nước đi qua than nung đỏ, thu được 0,5 mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ X qua lượng dư hỗn hợp rắn Y gồm Fe2O3 và CuO nung nóng, kết thúc phản ứng rắn Y giảm 6,4 gam. Tỉ khối của X so với He là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 326 : Có 4 loại thực phẩm sau:

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 327 : Tiến hành hai thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa 14x mol KOH và 6x mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 329 : Cho 18,075 gam hỗn hợp E gồm Al, Al2O3, Al(OH)3, Al(NO3)3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,87 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa muối clorua và 2,352 lít NO. Cô cạn hết dung dịch X thu được 38,85 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Al2O3 trong hỗn hợp E là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 330 : Cho sơ đồ các phản ứng sau:

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 331 : Cho các phát biểu sau:

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 332 : Cho các phát biểu sau:

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 334 : Tiến hành điện phân m gam dung dịch chứa CuSO4 9,6% và KCl 2,98% (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu được dung dịch X và 1,568 lít hỗn hợp khí Y. Cho 3,6 gam Mg vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,96 gam hỗn hợp kim loại và 190,32 gam dung dịch Z. Nồng độ phần trăm của chất tan có phân tử khối nhỏ hơn trong X có giá trị là

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 335 : X là axit cacboxylic hai chức, Y là muối tạo bởi X với các amin no, đơn chức; X và Y đều mạch hở. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp E chứa X, Y cần vừa đủ 0,725 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M, kết thúc phản ứng thu được 21,39 gam chất hữu cơ. Biết trong E oxi chiếm 39,68433% về khối lượng. Cho các nhận định sau:

A. 30,149%

B. 44,328%.

C. 29,851%.

D. 22,612%.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

A. Dung dịch AgNO3.

B. Dung dịch FeCl3.

D. Dung dịch H2SO4 loãng.

A. NaHSO4.

B. Na2CO3.

C. KOH.

D. BaCl2.

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

B. H2NCH(CH3)COOH.

C. CH3COOH3NCH3.

D. H2NCH2CH2COOH.

A. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

B. Dung dịch HCl.

D. Dung dịch CuSO4.

Câu 337 : Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là

C. Na2O, CO2, H2O.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 338 : A. 5.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 339 : Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 340 : A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

Câu 341 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

C. Al tác dụng với CuO nung nóng.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 342 : Một số este được dùng trong hương liệu, mĩ phẩm, bột giặt... là nhờ các este

C. có mùi thơm, an toàn với người.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 343 : Có 2 dung dịch AlCl3 và NaOH. Cách nào sau đây không nhận ra được từng dung dịch?

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 344 : Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là:           

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 345 : Cho một lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối tan sau: AlCl3, Pb(NO3)2, ZnCl2, NaNO3. Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng với Fe, khối lượng (m) lá sắt tăng lên hay giảm xuống sau khi phản ứng kết thúc?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 346 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 347 : A. không no, đa chức

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 348 : Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:

B. phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.

C. phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 349 : Poli(etylen-terephtalat) được tạo thành từ phản ứng đồng trùng ngưng giữa etylen glicol với

B. m-HOOC–C6H4–COOH.

C. p-HOOC–C6H4–COOH.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 350 : Nguyên nhân amin có tính bazơ là:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 351 : Dãy chất nào gồm toàn các chất trong phân tử có liên kết ion là

C. NaHS, H2O, K2S, Na2SO3

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.

C. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.

D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.

Câu 352 : Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 353 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 354 : Đun nóng este metyl fomat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:

C.CH3COONa và C2H5OH.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 355 : Trong dung dịch, H2N–CH2–COOH tồn tại chủ yếu ở dạng

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 356 : Ứng với CTPT C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 357 : Khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Ca(OH)2 và b mol NaOH. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị sau:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 358 : Amin bậc một X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H11N. Nếu cho X tác dụng với nước brom thì thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số công thức cấu tạo của X là:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 359 : Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm 2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là

C. HCOOH và HCOOC2H5.

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 360 : X là dung dịch H2SO4 0,5M, Y là dung dịch NaOH 0,6M. Cần trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để được dung dịch có pH = 1?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 361 : Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylate và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 362 : Sục V lít (đktc) khí axetilen vào dung dịch Br2 thì Br2 phản ứng tối đa 0,3 mol. Giá trị của V là

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 363 : Đốt cháy hoàn toàn 10,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,096 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 10,28 gam X trong 160 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối Y và ancol Z. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Y là

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 364 : Hỗn hợp X gồm các peptit mạch hở, tạo từ các amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 35,448 lít O2 (đktc), thu được N2 và 77,47 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 48,97 gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 365 : Clo hoá PVC được một loại tơ clorin chứa 62,39% Clo. Trung bình một phân tử Cl2 tác dụng được với

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 366 : Xà phòng hóa hoàn toàn 0,15 mol este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được một ancol và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 17,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu được 20g kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư thì thu thêm 10 gam kết tủa nữa. Tên gọi của X là:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 367 : Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau: (a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) Mg và Fe (2:1); (c) Zn và Ag (1:1); (d) Fe(NO3)3 và Cu (2:1); (e) Fe(NO3)2 và Cu (2:1); (g) FeCl3 và Cu (1:1). Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 368 : Nung 12 gam hỗn hợp gồm Al, Al(NO3)3 trong bình kín không có oxi đến phản ứng hoàn toàn thu được một chất rắn duy nhất và V lít một khí duy nhất (đktc). V có giá trị là

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 369 : A. 25%

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 370 : Có các nhận xét sau:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 371 : Cho m gam ancol no, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 47/3) có chất hữu cơ Z và thấy khối lượng chất rắn giảm 9,6 gam. Mặt khác đốt a mol Z, thu được b mol CO2 và c mol nước; với b = a + c. Giá trị của m là:

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 372 : Điện phân 1 lít dung dịch X gồm Cu(NO3)2 0,6M và FeCl3 0,4M đến khi anot thoát ra 17,92 lít khí (đktc) thì dừng lại. Lấy catot ra khỏi bình điện phân, khuấy đều dung dịch để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được dung dịch Y. Giả thiết kim loại sinh ra đều bám lên catot, sản phẩm khử của N+5 (nếu có) là NO duy nhất. Giá trị (mX – mY) gần nhất là

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 373 : A. 11,2

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 374 : Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T với hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 16,72 gam CO2. Mặt khác, đun nóng a gam X với 200 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 40 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam muối khan và 0,1 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là

A. Đổ từ từ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.                                

B. Cho từng dung dịch tác dụng với H2SO4.

C. Cho từ từ dung dịch tác dụng với NH3.

D. Cho từng dung dịch tác dụng với dung dịch Na2CO3.

A. 5.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

A. NaOH, CO2, H2O.

B. NaOH, CO2, H2.

D. Na2CO3, CO2, H2O.

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng

B. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng

A. anion

B. phân tử trung hoà

C. ion lưỡng cực

D. cation

A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

A. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl

B. KHS, Na2S, NaCl, HNO3

D. Na2SO4, KHS, H2S, SO2

Câu 375 : Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 376 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

B. Dung dịch H2SO4 (loãng).

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 377 : A. Na2CO3.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 378 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 379 : A. Na+ + 1e → Na.

C. 2H2O +2e → H2 + 2OH­-.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 380 : Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 381 : Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 382 : Dẫn khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, xuất hiện kết tủa màu

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 383 : Cho kim loại X vào dung dịch CuSO4, thu được hỗn hợp kết tủa và có khí thoát ra. Kim loại X là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 384 : Nhúng thanh nhôm vào dung dịch nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 385 : Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 386 : A. KHCO3.

C. Ba(HCO3)2.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

Câu 387 : Nước sông khi chứa nhiều chất phù sa gây đục có thể được làm trong bằng cách cho thêm một lượng nhỏ chất nào sau đây?

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 388 : A. Ca.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 389 : Cặp chất nào sau đây có cùng công thức đơn giản?

C. metan và etan.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 390 : Ở dạng mạch hở, nhóm chức có trong phân tử glucozơ là

B. -OH và C=O (xeton).

C.-OH và -CHO (anđehit).

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 391 : A. CH3COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH3ONa.

C. CH3COOH và CH3OH.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 392 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 393 : Cho mô hình thí nghiệm sau:

B. phương pháp chưng cất áp suất thường.

C. phản ứng kết tinh.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 394 : Cho x mol Fe (dạng bột) vào dung dịch X chứa H2SO4 và z mol CuSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được y mol khí H2, dung dịch Y và hỗn hợp chất rắn Z chứa hai kim loại có số mol bằng nhau. Biểu thức đúng về mối liên hệ giữa x, y, z là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 395 : Có 4 lọ đựng 4 hỗn hợp bột: X (Fe và FeO); Y (Fe và Fe2O3); Z (FeO và Fe2O3); T (FeO) và được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Lần lượt hòa tan hoàn toàn các hỗn hợp đó trong các dung dịch HCl (dư), hiện tượng quan sát được là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 396 : Cho các thí nghiệm sau:

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 397 : A. 18.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 398 : Nung hỗn hợp X gồm 5,4 gam Al và m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có oxi. Sau một thời gian, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 69,4 gam muối và 5,6 lít khí H2. Giá trị của m là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 399 : Cho dãy các loại tơ sau: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ xenlulozơ axetat; (5) tơ olon. Số tơ nhân tạo (hay bán tổng hợp) trong dãy là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 400 : Cho 16,5 gam hỗn hợp X gồm etylamin và glyxin tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 401 : Cho dãy các chất sau: (1) C2H4O2 (không đổi màu quỳ tím); (2) fructozơ; (3) CH5O2N (muối amoni của axit cacboxylic); (4) xenlulozơ, (5) axetilen, (6) vinylaxetilen. Số chất trong dãy có phản ứng tráng gương là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 402 : Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau, phân tử đều chứa C, H, O. Cho 26,4 hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng, thu được 4 gam ancol Y và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị của m là

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 404 : Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 405 : Cho các phát biểu sau:

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 406 : Bốn hợp chất X, Y, Z, T đều có công thức phân tử C4H9O4N. Các chuyển hóa dưới đây mô tả phản ứng liên quan đến bốn hợp chất trên:

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 407 : Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của khí X được tiến hành theo các bước sau:

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 408 : Hòa tan hết 64,0 gam hỗn hợp rắn X gồm FeS2, FeS và Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa HNO3 và 0,2 mol H2SO4 đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa muối sắt (III) và 11,2 lít hỗn hợp khí Z gồm NO2 và SO2. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau.

A. Na2CO3.

B. CuSO4.

C. CaCl2.

D. KNO3.

A. Z.

B. T.

C. Y.

D. X.

A. 24,0.

B. 16,0.

C. 8,0.

D. 20,0.

A. 18.

B. 36.

C. 20.

D. 40.

A. 0,35.

B. 0,15.

C. 0,25.

D. 0,20.

A. Dung dịch CuSO4.

C. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).

D. Dung dịch HCl (dư).

A. KHCO3.

B. CuSO4.

D. FeCl3.

Câu 409 : A. 1,2,5.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

Câu 410 : A. FeCO3.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

Câu 411 : A. FeO và NaNO3.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

Câu 412 : Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 413 : A. axit yếu

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 414 : Ứng với công thức phân tử C4H10O2, có bao nhiêu đồng phân bền có thể hoà tan được Cu(OH)2?

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 415 : A. CO2

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 416 : Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 417 : Cho các chất sau: CO, Na2CO3, C2H6O, C2H5Cl. Những chất thuộc hợp chất hữu cơ là

B. CO, C2H6O, C2H5Cl

C. C2H6O, C2H5Cl

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 418 : Hãy dự đoán hiện tượng khi thêm từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch muối FeCl2 là:

C. có kết tủa màu lục nhạt.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 419 : A. (1), (4), (5).

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 420 : Có thể dùng hóa chất nào dưới đây để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 421 : A. MgCO3

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. 1,2,5.

B. 3,5.

C. 3,4.

D. 2,3.

Câu 422 : Để loại bỏ axetilen có lẫn trong etilen, người ta cho hỗn hợp khí này đi qua dung dịch chứa dư chất nào sau đây?

C. Dung dịch nước vôi trong.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

Câu 423 : A. Fe2O3.

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 424 : Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCI, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 425 : Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (các khí đều đo ở đktc). CTPT của anken là:

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 426 : Thủy phân este X có công thức C4H8O2 thu được muối natri propionat. Tên gọi X là

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 427 : Kim loại có độ cứng cao nhất là

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 428 : Kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 429 : X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh, Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X và Y lần lượt là

C. tinh bột và saccarozơ.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 430 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 12,32 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng Al trong X là

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 431 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 432 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) cần 5,6 lít hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 (đktc). Phản ứng hoàn toàn thu được 23 gam hỗn hợp chất rắn. Kim loại M là

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 433 : Cho mô hình thí nghiệm dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm như hình vẽ. Hỏi X và Y là chất gì?

B. X là Na2SO4 và Y là HCl.

C. X là HI và Y là H2SO4 đặc.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 434 : A. Cho V lít dung dịch AlCl3 1M vào V lít dung dịch NaAlO2 1M.

B. Clo V lít dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch AlCl3 1M.  

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 435 : Nhận xét nào dưới đây là đúng?

B. Sục khí CO2 vào dung dịch natri phenolat thì không có hiện tượng gì xảy ra.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 436 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 437 : A. 29,6.

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 438 : Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 8 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Tổng x + y bằng:

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 439 : Cho các phát biểu sau:

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 440 : A. 2,34

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 441 : A. 0,36 và 018

B. 0,48 và 0,12

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 442 : Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 445 : Cho 360 ml dung dịch KOH 1M hay 420 mi dung dịch KOH 1M vào 250 ml dung dịch AICl3 x mol/l đều thu được cùng lượng kết tủa. Giá trị x là

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 446 : Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là

A. Fe2O3.

B. Cr2O3.

C. MgO.

D. CuO

A. Phenylamoni clorua.

B. Anilin.

C. Glyxin.

D. Etylamin

A. FeCO3.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

A. Propilen.

B. Etyl axetat

C. Glixerol.

D. Toluen

A. Dung dịch nước brôm

B. Dung dịch thuốc tim

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu 447 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 449 : Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng rất mỏng và bền bảo vệ. Lớp màng đó là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 450 : Chất có phản ứng màu biure là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 451 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 452 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 453 : Công thức của crom(III) sunfat là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 454 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 455 : Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất trong dãy không thuộc loại este là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 456 : Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương,... Thạch cao nung có công thức là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 457 : A. trilinolein

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

Câu 458 : A. Na+ và Al3+

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. trilinolein

B. triolein

C. tripanmitin

D. tristearin

Câu 459 : Kim loại nào sau đây tác dụng với nước dư thu được dung dịch kiềm?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

Câu 460 : Kim loại nào sau đây cứng nhất?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 461 : Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả chín và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 462 : Khi đun nóng kim loại sắt trong khí oxi dư, thu được sản phẩm là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 463 : Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH2 bằng gốc hidrocacbon thu được

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 464 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na và Ba vào nước, thu được dung dịch X và 0,336 lít khí H2. Thể tích dung dịch HCl 0,1M tối thiểu cần dùng để trung hòa hoàn toàn dung dịch X là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 465 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng không khói

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 466 : Cho từ từ đến dư kim loại X vào dung dịch CrCl3 (trong môi trường axit), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai muối. X là kim loại nào sau đây?

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 467 : Cho H2O dư vào hỗn hợp gồm canxi cacbua và nhôm cacbua thu được hỗn hợp khí gồm

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 468 : A. 5,00 kg

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 469 : Cho 3,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCI 0,5M. Công thức cấu tạo của 2 amin trên là

C. CH3NH2, CH3NHCH3

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 470 : Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và C6H5NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 471 : A. Tơ visco là tơ hóa học

B. Amilopectin có cấu tạo mạch phân nhánh

C. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 472 : Cho ba dung dịch chứa 3 chất tan tương ứng E, F, G thỏa mãn:

B. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3

C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 473 : Hòa tan hoàn toàn 3,36 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 474 : Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ Plexiglas. Monome tạo thành X là

C. CH2=CHCl

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 476 : Cho các phát biểu sau:

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 478 : A. 10,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 480 : Cho các phát biểu sau:

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 482 : Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:

A. 10,5

B. 11,2

C. 11,5

D. 12,5

A. Cr2S3

B. CrS

C. CrSO4

D. Cr2(SO4)2

A. Na+ và Al3+

B. Ca2+ và Mg2+

C. Fe2+ và K+

D. Na+ và Ag+

A. Ca

B. Ag

C. Al.

D. Fe

Câu 485 : Kim loại đứng đầu về độ phổ biến trong lớp vỏ Trái Đất là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 486 : A. N2

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 487 : Phân tử polime nào sau đây không chứa nitơ?

C. Poli(metyl metacrylat).

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 488 : Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 489 : Kim loại có độ cửng lớn nhất là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 490 : A. Na

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 491 : A. Mg(OH)2.

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 492 : Ở trạng thái rắn, hợp chất X tạo thành một khối trắng gọi là nước đá khô. Nước đá khô không nóng chảy mà thăng hoa, được dùng để tạo môi trường lạnh, bảo quản rau củ hoặc hải sản. Chất X là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 493 : Chất nào sau đây là axit béo?

B.Axit axetic

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 494 : Bằng phương pháp thủy luyện có thể điều chế được kim loại

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 495 : Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 496 : Fe không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 497 : Muối nào sau đây dễ bị phân huỷ khi đun nóng?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 498 : Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 499 : Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Chất X là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 500 : Trong hợp chất K2CrO4, crom có số oxi hóa là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 501 : A. 2.

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 502 : Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cấm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 503 : Cho từ từ đến dự kim loại X vào dung dịch Fe(NO3)2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch Y thu lấy kết tủa đem nung trong không khi đến khối lượng không đổi thu được chất rắn gồm 2 oxit kim loại. X là kim loại nào sau đây?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 504 : Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, trắng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

C. glucozơ và fructozơ.

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 505 : Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 60%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,96 gam Ag. Giá trị của m là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 506 : A. 8,96 lít.

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 507 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khi O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O2. Giá trị của m là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 508 : Phát biểu nào sau đây sai?

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bảng phản ứng trùng ngưng.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 509 : Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư sinh ra khí SO2?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 510 : Cho các este sau: etyl axetat, vinyl axetat, metyl propionat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 511 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 512 : Cho m gam hỗn hợp (KHCO3, CaCO3) vào dung dịch HCl dư, toàn bộ khí CO2 thoát ra được hấp thụ hết vào dung dịch X chứa (KOH 1M, K2CO3 2M) thu được dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 513 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 515 : Cho các phát biểu sau:

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 516 : Thủy phân hoàn toàn 16,71 gam hỗn hợp X gồm một triglixerit mạch hở và một axit béo (số mol đều lớn hơn 0,012 mol) trong dung dịch NaOH 20% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y gồm hai muối có số mol bằng nhau và phần hơi Z nặng 11,25 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 519 : Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankin Y, số mol X lớn hơn số mol của Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol E cần dùng vừa đủ 0,455 mol O2, thu được N2, CO2 và 0,35 mol H2O. Khối lượng của Y trong 22,96 gam hỗn hợp E là

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 520 : Hỗn hợp T gồm axetilen, vinylaxetilen và hai este (trong đó có một este đơn chức và một este hai chức đều mạch hở). Biết 2,395 gam T tác dụng được vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,075 mol T cần vừa đủ 5,992 lít khí O2 (đktc) thu được H2O và 10,560 gam CO2. Mặt khác, 3,832 gam T tác dụng được với tối đa với p mol Br2/CCl4. Giá trị của p gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 521 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

D. Tơ tằm thuộc loại từ thiên nhiên.

A. 30,00

B. 20,00

C. 28,00

D. 32,00.

A. Mg(OH)2.

B. MgCl2.

C. MgO.

D. Mg(NO3)2.

A. 8,96 lít.

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

A. Al.

B. Cu.

C. Fe

D. Au.

Câu 522 : Cho dãy các kim loại: Ba, Ca, Al, Fe. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 523 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng hidrocacbon X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. X có thể thuộc dãy đồng đẳng của

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 524 : Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 525 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 526 : Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 527 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

C. Fe(NO3)3 và AgNO3.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 528 : Kim loại nào sau đây có độ dẫn điện cao nhất?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 529 : Dùng Al dự khử hoàn toàn 4 gam Fe2O3 thành Fe ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 530 : Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

Câu 531 : Amino axit nào sau đây có 6 nguyên tử cacbon?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 532 : A. 3

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 533 : A. vôi sống

C. phèn nhôm

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 534 : Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 535 : Quặng manhetit có thành phần chính là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 536 : Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 537 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 538 : Tristearin là trieste của glixerol với

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 539 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và ion Cu2+ ta dùng lượng dư

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 540 : Phân lân cần cho cây ở thời kì sinh trưởng, thúc đẩy các quá trình sinh hóa, trao đổi chất và trao đổi năng lượng của cây. Phân bón chứa chất nào dưới đây thuộc loại phân lân?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 541 : Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III}?

C. Dung dịch HCl

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 542 : Saccarozơ thuộc loại

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 543 : Chất nào sau đây thuộc loại este?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 544 : Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 545 : Trong tự nhiên, canxi cacbonat tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ, mai các loài ốc, sò, hến, Công thức của canxi cacbonat là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 546 : X là một -amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 1,875 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 2,425 gam muối. Tên gọi của X là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 547 : Phát biểu nào sau đây không đúng về polime?

A. Phân tử do nhiều mắt xích tạo nên

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 549 : Cho hỗn hợp kim loại Na, Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 1,68 lít H2. Thể tích dung dịch axit H2SO4 1M cần dùng để trung hòa dung dịch X là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 550 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 551 : Cho 15 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất trơ) lên men thành ancol etylic với hiệu suất phàn ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 553 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ Y, Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là

B. HCOOC(CH3)=CHCH3

C. HCOOCH=CHCH2CH3

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 554 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 555 : A. X, Y lần lượt là xenlulozơ và fructozơ

C. Y có độ ngọt lớn hơn đường mía

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 557 : Đốt cháy hoàn toàn 0,19 mol hỗn hợp X gồm (axit acrylic, etyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở) cần vừa đủ 0,69 mol O2, tạo ra CO2 và 8,64 gam H2O. Nếu có 0,19 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 558 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

B. Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Fe2O3

B. CrO3

C. Na2O

D. Cr2O3

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. ankađien

B. anken

C. ankan

D. ankin

A. tính khử

B. tính oxi hóa

C. tính cứng

D. tính dẻo

Câu 562 : A. Đolomit

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 564 : Cho các chất sau: Al, Cr, CO2, FeCl2, NaHCO3, CuSO4, MgCl2. Số chất phản ứng với dung dịch NaOH loãng nóng là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 567 : Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 568 : Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành tơ?

C. CH2=CHCl

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 570 : A. BaS + H2SO4 → H2S + BaSO4

C. H2 + S → H2S

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 571 : Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam bột Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí mùi hắc (đktc). Giá trị của V là

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 572 : Cho sơ đồ chuyển hóa (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):

C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 573 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, natri fomat.

B. Axit glutamic, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat

C. Lysin, fructozơ, triolein, vinylaxetilen

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 574 : Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O2 có đặc điểm sau:

A. CH3OCH2CHO, HCOOCH2CH3, CH3COOCH3

B. HOCH2CH2CHO, CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 575 : Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với nước brom?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 576 : Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 577 : A. Cu

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 578 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào sau đây?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 579 : Dãy chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3

C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 581 : A. Na3PO4

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 582 : Cho các chất sau: KHCO3, FeS, Ag, Fe(NO3)2. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch H2SO4 loãng thì có khí thoát ra?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 583 : Trong sơ đồ phản ứng sau:

B. ancol etylic, cacbon đioxit

C. ancol etylic, sobitol

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 585 : Chất khí X có các tính chất sau:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 586 : A. C3H9N

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 587 : A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala

A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala

B. X có tham gia phản ứng màu biure

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 588 : Cho chất hữu cơ X có công thức C7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:

B. X2 làm quỳ tím hóa hồng

C. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 590 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. 4

B. 5

C. 7

D. 6

A. Đolomit

B. Xiđerit

C. Hematit

D. Boxit

A. AlCl3, FeCl2 và NH4NO3

Câu 599 : A. Mg.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 600 : Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 601 : A. tím.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 602 : Số nguyên tử hidro trong phân tử axit glutamic là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 603 : Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

C. (C16H33COO)3C3H5.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

Câu 604 : Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Tiến hành thí nghiệm: Nhỏ vài giọt nước clo vào dung dịch natri iotua, sau đó cho polime X tác dụng với dung dịch thu được thấy tạo màu xanh tím. Polime X là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 605 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 606 : Phương pháp điều chế kim loại kiềm là

C. điện phân nóng chảy.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 607 : A. Photpho.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 608 : Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 609 : A. Fe, Al, Au, Cu, Ag.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 610 : Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 611 : A. nilon-6; amilopectin; polistiren.

C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 612 : Kim loại crom tan được trong dung dịch

C. HCl (nóng).

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 613 : A. trắng xanh.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 614 : Phát biểu nào sau đây sai?

B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.

D. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 615 : Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nổi trong số các chất sau:

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 616 : Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 617 : Phát biểu nào sau đây sai?

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 618 : A. boxit.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 619 : Phát biểu nào sau đây sai?

B. Nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ được gọi là nước cứng.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 620 : A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.

C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 621 : Thuỷ phân m gam xenlulozo trong môi trường axit, trung hoà lượng axit dư sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag kết tủa. Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân xenlulozơ là?

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 622 : A. 4.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 623 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ nung nóng đụng hỗn hợp X gồm MgO, Al2O3, Fe3O4 và CuO thu được chất rắn Y (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thành phần của chất rắn Y là

C. Mg, Al2O3, Fe, Cu.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

A. Axit sunfuric.

B. hidropeoxit.

C. ozon.

D. than hoạt tính.

Câu 624 : Hòa tan hết 10,4 gam hỗn hợp Fe, Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,4M và HCl 0,8M thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 625 : Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 626 : Tính khối lượng vôi sống thu được khi nhiệt phần 1 tấn CaCO3 với hiệu suất 75%.

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 627 : Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 628 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 629 : Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 630 : Cho các phát biểu sau:

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 631 :  

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 632 : Hỗn hợp X gồm metyl fomat, đimetyl oxalat và este Y đơn chức, có hai liên kết pi trong phân tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ xảy ra phản ứng xà phòng hóa). Cho toàn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tối đa thu được là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 633 : Hỗn hợp A ở thể lỏng chứa hexan và một amin đơn chức. Làm bay hơi 11,6 gam A thi thể tích hơi thu được đúng bằng thể tích của 4,8 gam oxi trong cùng điều kiện. Trộn 4,64 gam A với m gam O2 (lấy dư) rồi đốt cháy. Sau phản ứng thu được 6,48 gam H2O và 7,616 lít hỗn hợp khí gồm CO2, N2 và O2 còn dư. Dẫn hỗn hợp khi này qua dung dịch NaOH (có dư) thì thể tích còn lại là 1,344 lít (các thể tích đo ở đktc). Thành phần % khối lượng amin trong hỗn hợp A là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 634 : Hỗn hợp A gồm axit cacboxylic đơn chức X và hai este Y, Z, đều mạch hở (trong đó, X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 49,6 gam khí oxi, thu được H2O và 35,84 lít CO2 (đktc). Mặt khác, cho 23,9 gam A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch hỗn hợp muối và ancol đơn chức. Phần trăm khối lượng của Z trong A là

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 635 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. nhiệt luyện.

B. thủy luyện.

D. điện phân dung dịch.

A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.

C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+ trong nước cứng.

D. Tính cứng toàn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.

A. trắng xanh.

B. xanh thẫm.

C. trắng.

D. nâu đỏ.

A. Mg.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

A. C15H31COOCH3.

B. (C17H33COO)2C2H4.

D. (C17H35COO)3C3H5.

A. benzyl.

B. phenyl.

C. vinyl.

D. anlyl.

Câu 636 : Benzyl axetat là este có mùi hoa nhài. Công thức cấu tạo thu gọn của nó là:

C. CH3COOC6H4CH3.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

Câu 637 : Trong số các kim loại: Fe, Zn, Cu, Au kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 638 : Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:

B. Cho oxit kim loại phản ứng với CO hoặc H2.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 639 : A. H2SO4.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 640 : Amin nào sau đây là amin bậc 3?

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 641 : Polime nào sau đây không chứa nguyên tố N?

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 642 : A. C17H35COOH.

C. HCOOCH3.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 643 : A. Cr.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 644 : A. glyxin.

A. glyxin.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

A. Au.

B. Zn.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 645 : Kim loại được điều chế theo phương pháp điện phân nóng chảy là

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 646 : A. tạo ra CrCl3.

C. phản ứng không xảy ra.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 647 : A. Li.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 648 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm

C. mất màu.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 649 : A. Fe(NO3)2.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 651 : Nung hỗn hợp Na2CO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi ta được chất rắn X. X là

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 652 : Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm kim loại là quặng

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 653 : A. 1.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 654 : Chọn phát biểu đúng.

B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 655 : Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là

C. tinh bột và glucozơ.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 657 : Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 659 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 660 : A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.

B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, kết tủa thu được để lâu trong không khí thì khối lượng kết tủa tăng.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 661 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl acrylat và benzyl acrylat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 662 : A. 2,3.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 663 : A. 89,32%.

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 664 : Thực hiện 6 thí nghiệm sau

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 665 : Cho các phát biểu sau:

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 667 : Thực hiện một thí nghiệm theo các bước sau:

A. Cr.

B. Fe.

C. Al.

D. Cu.

B. 24,2%.

C. 25,0%.

D. 18,8%.

A. CH3COOCH2C6H5.

B. C2H5COOCH2C6H5.

Câu 670 : Công thức phân tử nào sau đây của saccarozơ?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 671 : Trong các chất sau, chất nào là hidroxit lưỡng tính?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 672 : Chất nào sau đây tác dụng với nước dư chỉ thu được dung dịch kiềm?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 673 : Công thức của etyl axetat là

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 674 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn tạo ra chất nào sau đây?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 675 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 676 : Công thức nào sau đây là của chất béo?

C. C3H5(COOC17H35)3.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 677 : Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 678 : A. Glucozơ và fructozơ đều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong môi trường amoniac

B. Xenlulozơ triaxetat thuộc loại tơ hóa học.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 679 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 680 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với HNO3 loãng

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 681 : Công thức nào sau đây là của thạch cao nung?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 682 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 683 : A. Axit ađipic và glixerol.

C. Axit ađipic và hexametylenđiamin.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 684 : A. Ca(HCO3)2.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

Câu 685 : Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 686 : Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 687 : A. 4.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 688 : Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

C. H2 (Ni, t°).

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 689 : Chất nào sau đây và phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 690 : A. 12,96.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 691 : Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thủy luyện?

B. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓.

C. 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 692 : A. 16,4.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 693 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

C. Cho Al vào dung dịch KNO3.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 694 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 695 : Cho a mol triglixerit X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được a mol glixerol, a mol natri panmitat và 2a mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 696 : Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 697 : Hỗn hợp khí và hơi X gồm etilen, anđehit axetic, ancol anlylic và axit axetic. Trộn X với V lít H2 (đktc) rồi cho qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,15 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 698 : Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,03 mol CO2. Giá trị của m là

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 699 : Cho các phát biểu sau:

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 700 : A. 0,18.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 701 : Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

C. Phân tử khối của X5 lad 60.

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 702 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 704 : Tiến hành thí nghiệm sau:

A. 12,08.

B. 13,88.

C. 14,24.

D. 15,68.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

A. 16,4.

B. 41,6.

C. 21,0.

D. 20,8.

A. Cho Al vào dung dịch HCl.

B. Cho Na vào H2O.

D. Cho Ba vào dung dịch NaCl.

A. Ca(HCO3)2.

B. NaOH.

C. Ca(OH)2.

 D. CaCl2.

Câu 708 : Thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. CH2=CHCl.

B. H2N(CH2)5COOH.

D. CH3COOCH2CH3.

Câu 709 : Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?

C. CH3CH2OH.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

Câu 710 : Xà phòng hoá hoàn toàn 8,90 gam chất béo, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,18 gam muối natri duy nhất của axit béo X. Công thức của X là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. CH2=CHCl.

B. H2N(CH2)5COOH.

D. CH3COOCH2CH3.

Câu 711 : A. Xenlulozơ.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

Câu 712 : A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.

C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 713 : Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào sau đây?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 714 : Các chất đồng đẳng của nhau là

C. CH3OCH3, C2H5OH.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 715 : X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính. X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 716 : Hợp chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3.Tên gọi của X là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 717 : Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ tạp chức?

C. CH3CH2OH.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 718 : Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thổ thuộc nhóm

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 719 : Hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng chỉ thu được muối sắt(II)?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 720 : Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 721 : Tristearin (hay tristearoylglixerol) có công thức phân tử là

C. (C17H31COO)3C3H5.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 722 : Số công thức cấu tạo có thể có của đipeptit X mạch hở được tạo thành từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 723 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào sau đây?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 724 : Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch CuSO4 thu được 9,60 gam Cu. Giá trị m là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 725 : A. LiCl.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 726 : Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 727 : Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch brom. Hiđrocacbon Y là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 728 : Cho 135,00 gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 85%. Giá trị của m là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 729 : Sự tạo thành thạch nhũ trong hang động là do phản ứng hóa học nào sau đây?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 730 : Crom (VI) oxit (CrO3) có màu gì?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 731 : A. photpho.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 732 : A. 4.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 733 : Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử hợp chất nào sau đây ở nhiệt độ cao?

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 734 : Polisaccarit X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không mùi vị. X có nhiều trong bông nõn, gỗ, đay, gai. Thủy phân X thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Y tham gia phản ứng AgNO3 trong NH3 tạo ra amoni gluconat.

C. Y không trong nước lạnh.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 735 : A. Ca(OH)2.

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 736 : Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với một lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Số mol NaOH đã tham gia phản ứng là 0,2 mol. Giá trị m là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 737 : X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 13,56 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 12,32 lít O2, thu được 8,28 gam nước. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (MA < MB) và ancol Z duy nhất. Cho các nhận định sau:

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 738 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 739 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 740 : Cho các phát biểu sau:

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 741 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gôm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 742 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48,00 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,80 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn hợp X là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 743 : Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a gam) cân vừa đủ 38,976 lít O2, thu được 5,376 lít khí N2. Mặt khác, cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

D. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.

A. Fe3O4.

B. Fe(OH)3.

C. Fe(OH)2.

D. Na2SO4.

A. photpho.

B. kali.

C. cacbon.

D. nito.

A. Xenlulozơ.

B. Protein.

C. Lipit.

D. Glucozơ.

Câu 745 : A. Mg.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 746 : Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 747 : Chất phản ứng được với dung dịch CaCl2 tạo kết tủa là

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 748 : Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 749 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được sản xuất bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 750 : Chất nào là thành phần chính của nhũ đá trong các hang động?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 751 : Polime nào dưới đây trong thành phần chứa nguyên tố oxi?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 752 : Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 753 : Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 754 : Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 755 : Phương pháp dùng để điều chế kim loại mạnh là

C. nhiệt luyện.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 756 : Ô nhiểm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại rất lớn với môi trường. Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân gây mưa axit?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 758 : Thủy phân este CH3CH2COOCH3 thu được ancol có công thức là

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 759 : Trong hợp chất nào dưới đây Crom có số oxi hóa +6?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 760 : A. 3.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 761 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 762 : Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 764 : Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng kim loại không tan. Muối trong dung dịch X là

C. FeSO4, Fe2(SO4)3.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 765 : Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại nào dưới đây?

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 767 : Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 768 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol. X, Y lần lượt là

C. saccarozơ, fructozơ.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 769 : Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 770 : Cho các phát biểu sau:

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 772 : Cho các thí nghiệm sau:

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 774 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 775 : A. 30,3 %.

A. Cu.

B. Ag.

C. Zn.

D. Au.

A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

A. C15H31COONa.

B. C17H35COONa.

C. C17H33COONa.

D. CH3COONa.

Câu 778 : Tristearin có công thức là

B. C15H31COOH.

C. (C15H31COO)3C3H5.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 779 : Công thức của muối nhôm clorua là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

Câu 780 : Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 781 : Fructozơ có công thức là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 782 : Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 783 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

C. Nilon-6,6.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 784 : Sục khí axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy xuất hiện kết tủa màu

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 785 : Tính chất hóa học chung của kim loại là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 786 : A. Ca.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 787 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 788 : Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và Cu2+ ta dùng lượng dư chất nào sau đây?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 789 : Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 790 : Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 791 : Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn, bó bột khi gãy xương. Thạch cao nung có công thức là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 792 : Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit glutamic là

B. 4.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 793 : Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cr2O3?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 794 : Chất nào sau đây là este?

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 795 : Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất Al2O3

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 796 : Thuỷ phân một hỗn hợp gồm chất béo và etyl axetat thu được 2 ancol công thức là

C. C3H5(OH)3 và CH3OH.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 797 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 799 : Cho 6,4 gam Cu vào dung dịch AgNO3 (dư), sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 800 : A. C2H7N.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 801 : Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là

C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 802 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 803 : Để hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 804 : Cho dãy các chất: Al(OH)3, AlCl3, Al2O3, FeCl2, Cr2O3. Trong các chất trên, số chất có tính lưỡng tính là

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 805 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 806 : Cho các phát biểu sau:

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 810 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 811 : A. 30,4%.

A. 21,6.

B. 18,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

A. (C17H35COO)3C3H5.

A. Ca.

B. K.

C. Fe.

D. Al.

A. Al2S3.

B. Al2O3.

C. Al(OH)3.

D. AlCl3.

Câu 814 : A. CH3COOC2H5.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 815 : Dãy đồng đẳng của etilen có công thức tổng quát là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 816 : Nước cứng là nước chứa nhiều ion:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 817 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. Al3+, Cr3+.

B. Fe2+, Fe3+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Na+, K+.

Câu 818 : Chất nào sau đây là vật liệu polime có tính dẻo?

C. Xenlulozơ trinitrat.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Al3+, Cr3+.

B. Fe2+, Fe3+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Na+, K+.

Câu 819 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. Al3+, Cr3+.

B. Fe2+, Fe3+.

C. Ca2+, Mg2+.

D. Na+, K+.

Câu 820 : Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

Câu 821 : Cho chất béo có công thức thu gọn sau: (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. Tên gọi đúng của chất béo đó là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 822 : A. oxit không tạo muối.

C. oxit axit.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 823 : Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 824 : A. Có 1 nguyên tử C.

C. Kí hiệu là Glu.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 825 : Sự ăn mòn kim loại là quá trình:

C. oxi hóa các ion kim loại.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 826 : Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,. Công thức của X là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 827 : Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al2O3 + X (dung dịch) → AlCl3 + H2O

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 828 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 829 : Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối?

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 830 : Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 831 : Phân lân Supephotphat có thành phần chính là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 832 : Khí X được khẳng định là nguồn năng lượng sạch lý tưởng, sử dụng trong ngành hàng không, trong du hành vũ trụ, tên lửa, ô tô, luyện kim, hóa chất. X là nguồn năng lượng thứ cấp, tức là nó không sẵn có để khai thác trực tiếp mà phải được tạo ra từ một nguồn sơ cấp ban đầu như là nước hoặc các hợp chất hidrocacbon khác. X là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 833 : Tên gọi của este có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân cho ancol bậc 2 là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 834 : Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được dung dịch chỉ chứa 3 muối. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là:

C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 835 : Kim loại nào sau đây không bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội?

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 836 : A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

B. Cao su Buna –S được hình thành khi đồng trùng hợp buta-1,3- đien với lưu huỳnh.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 837 : A. 4,8 gam.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 838 : Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là:

C. Saccarozơ và glucozơ.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 839 : Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3 là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 840 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn Fe2O3, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 841 : A. 42,05%.

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 842 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 843 : Sục từ từ CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và NaAlO2. Khi đến 2,8 lít khí CO2 thì thu được kết tủa cực đại, còn đến 4,48 lít khí CO2 thì sau đó khối lượng kết tủa không đổi (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị khối lượng kết tủa cực đại là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 844 : Hợp chất hữu cơ X mạch hở chứa C, H, O. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam một muối của axit cacboxylic Y mạch không nhánh và 4,96 gam một ancol Z. Nhận định nào sau đây là đúng:

B. X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.

C. Đốt cháy ancol Z thu được nCO2 = nH2O.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 845 : Cho 14,7 gam hỗn hợp X gồm hai axit H3PO4 và H2SO4 vào dung dịch Y chứa NaOH 1M và K2CO3 0,5M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được V lít CO2 (ở đktc) và dung dịch Z chỉ chứa muối mà khi thêm axit vào không còn giải phóng khí nữa. Khối lượng chất tan trong Z là 23,7 gam. Giá trị của V là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 846 : Cho các phát biểu sau:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 847 : Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai amin no và một ankan cần vừa đủ 22,12 lít O2 thu được 11,2 lít CO2. Mặt khác 2,57 gam hỗn hợp X đốt cháy tạo ra V lít khí N2. (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 848 : Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FexOy và Al vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,52M và NaNO3 0,34M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 97,96 gam muối sunfat trung hòa và 1,568 lít khí NO duy nhất (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,46 mol KOH, nhưng chỉ cần 1,25 mol NH3 để kết tủa hết hidroxit kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 849 : Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh đã lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

A. Tổng số nguyên tử trong X là 15.

D. X tham gia phản ứng tráng gương.

A. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

C. Poliacrilonitrin thuộc loại tơ vinylic.

D. Tơ visco là polime tổng hợp.

A. CH3COOC2H5.

B. C6H5OH.

C. C6H5NH2.

D. CH3COOH.

A. CnH2n (n ≥ 3).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2 (n ≥ 1).

D. CnH2n (n ≥ 2).

A. Nilon-6,6.

B. Amilopectin.

D. Poli(vinyl clorua).

A. CnH2nO2.

B. CnH2n+2O2.

C. CnH2n-2O.

D. CnH2n-4O2.

Câu 851 : A. 1.

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

Câu 852 : Kim loại nào sau đây là kim loại cứng nhất?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

Câu 853 : Oxit nào sau đây bị khử bởi H2 ở nhiệt độ cao?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

Câu 857 : Trong phản ứng của nhôm với dung dịch NaOH, H2O đóng vai trò gì?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 858 : A. CaSO4.

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 860 : Công thức của sắt (III) sunfat là

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 861 : Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 862 : Chất nào sau đây không thủy phân được trong môi trường axit, đun nóng?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 863 : Trong cấu tạo của peptit mạch hở, amino axit đầu N còn nhóm

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 864 : Chất nào sau đây không phải amino axit?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 865 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 866 : Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 867 : Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 869 : Chất nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol?

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 870 : Khối lượng của 0,08 mol Ala-Ala-Ala-Gly là

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 872 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 877 : Cho các phát biểu sau:

A. Cu.

B. Fe.

C. Na.

D. Al.

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 883 : A. H2N-[CH2]5-COOH.

C. HOOC-[CH2]4-COOH và HO-[CH2]6-OH.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. 30,66.

B. 24,78.

C. 23,76.

D. 34,56.

Câu 884 : Công thức của thạch cao nung là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 885 : Cho các chất sau: propen, benzen, glyxin, stiren. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 886 : Nhận định nào sau đây là đúng?

B. Poli(metyl metacrylat) là chất lỏng trong suốt ở nhiệt độ thường, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt.

C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 887 : A. Al.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 888 : A. 1 muối và 1 ancol.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 889 : Chất X có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y và chất Z, trong đó chất Y có phản ứng tráng bạc, có vị ngọt hơn đường mía. Y là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 890 : Cho 21,9 gam Lysin phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 891 : A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 892 : Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 893 : Sự ăn mòn kim loại xảy ra

B. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion dương.

C. quá trình kim loại bị oxi hóa thành ion âm.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 894 : Nung hỗn hợp rắn gồm NaHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn X. Thành phần chất rắn X là

C. Na2CO3 và CaO.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 895 : Trong các kim loại dưới đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 896 : A. FeSO4.

C. Fe2(SO4)3.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 897 : Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 898 : Chất nào sau đây thuộc loại axit béo?

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 899 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 900 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HNO3 và dung dịch H2SO4 đặc (ở bất kì điều kiện nhiệt độ nào)?

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 901 : A. 4.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 902 : Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa a mol HNO3 thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy dung dịch thu được trộn với dung dịch nào sau đây thì không có phản ứng hóa học xảy ra?

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 903 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

C. KCrO2 và Cr2(SO4)3.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 904 : Cho các phát biểu sau:

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 905 : Đơn chất X là chất rắn ở điều kiện thường. Đốt X phản ứng với O2 dư thu được sản phẩm khí Y. Cho khí Y phản ứng với X ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có O2 thu được khí Z là một chất khí không màu, không mùi nhưng rất độc. Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 906 : Cho chất hữu cơ X có công thức C13H10O2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:

B. Dung dịch X4 làm quỳ tím hóa hồng.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 907 : Cho hỗn hợp Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 4 : 7 vào nước dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít khí H2 (ở đktc) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 908 : A. 9.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 909 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí Y gồm hiđrocacbon no X và CO thu được 17,6 gam CO2 và 7,2 gam hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp khí Y so với khí Hiđro lớn hơn 15. Số mol mỗi khí trong hỗn hợp Y là

C. C3H8 0,1 mol; CO 0,2 mol.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 910 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 911 : Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

B. Kết thúc bước 2, kết tủa được giữ lại là Cu(OH)2 màu xanh.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 912 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 913 : Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ca(OH)2 và NaOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 915 : Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol, đồng thời thấy khối lượng dung dịch X giảm 10,44 gam so với khối lượng dung dịch AgNO3 ban đầu. Cho 3,36 gam bột Fe vào dung dịch X, khuấy đều thu được dung dịch Y, chất rắn Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối tan trong dung dịch Y là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 916 : A. Trong E, số mol X lớn hơn số mol Y.

B. Lượng NaOH dùng để thủy phân este Z là 0,03 mol 

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 918 : A. 8,96.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 919 : A. 85,08.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 920 : A. 14.

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 921 : X, Y là 2 este no, hai chức, mạch hở; Z là este không no (chứa 1 liên kết C=C), hai chức, mạch hở. Đun 72,48 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với 360 gam dung dịch NaOH 12% (vừa đủ), thu được hỗn hợp chứa 2 muối và hỗn hợp F gồm 2 ancol đều đơn chức hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Đun F với CuO dư thu được hỗn hợp hơi anđehit có tỉ khối so với H2 là 97/6. Mặt khác đốt cháy 24,16 gam E cần dùng 0,92 mol O2. Khối lượng của Z trong 72,48 gam hỗn hợp E là

A. Al.

B. Cu.

C. Ba.

D. Na.

A. 1 muối và 1 ancol.

B. 2 ancol và 1 muối.

C. 2 muối và 1 ancol.

D. 2 muối và 2 ancol.

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

A. Tơ nitron thuộc loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo.

A. H2N-[CH2]5-COOH.

B. HOOC-[CH2]4-COOH và H2N-[CH2]6-NH2.

D. HOOC-[CH2]2-CH[NH2]-COOH.

Câu 922 : Kim loại có độ cứng lớn nhất và là một trong những nguyên liệu chính để sản xuất thép không gỉ là:

D. C

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 923 : A. K                     

 B. Mg.                       

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 924 : Khí gas dân dụng và công nghiệp chủ yếu gồm C3H8 và C4H10. Tên gọi của 2 khí này lần lượt là:

A. Propilen và Butilen 

C. Propin và Butin                    

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 925 : A. 1:2                

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 926 : Kim loại được điều chế bằng phản ứng nhiệt luyện là:

C. Na                          

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 927 : A. đỏ                              

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 928 : Chất oxi hóa là chất

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 929 : A. Polime hóa học.                                             

B. Polime nhân tạo.

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 930 : Hóa trị của kim loại kiềm trong các hợp chất là:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 931 : Cho Metylaxetat vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là:

B. CH3COOH và CH3ONa.

C. CH3COONa và CH3OH.

 D. CH3OH và CH3COOH.

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 932 : A. (C2H5COO)3C3H5.

C. C17H33COOH.

D. (C17H33COO)3C3H5.

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 933 : Trong một phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử Hiđro?

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 934 : Thành phần hóa học chính của thạch cao có công thức là:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 935 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 936 : Khí cười (bóng cười) là nhóm chất gây nghiện, thuộc nhóm gây ảo giác có xu hướng tăng liều. Khí cười có tên là hóa học là đinitơ oxit và có công thức phân tử là:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 937 : Loại nhựa ký hiệu số 5 là an toàn để đựng thực phẩm và đặc biệt là sử dụng được cho lò vi sóng. Loại này còn kí hiệu là PP (Polipropilen), vậy nhựa số 5 được điều chế từ monome nào sau đây?

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 938 : A. CaCO3, NaHCO3.

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 939 : Cho các chất sau: Tripanmitin, saccarozơ, peptit, nilon-6. Số chất bị thủy phân trong dung dịch kiềm là:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 941 : Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp sau: X (ánh sáng,clorophin) → Y (glucozơ) → Z (tinh bột). Hỏi nhận định nào sau đây đúng?

B. Chất Y tham gia được phản ứng thủy phân.

C. Chất Y là hợp chất đa chức.                          

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 942 : Nọc kiến có chứa axit fomic, khi bị kiến đốt ta thường bôi vôi để giảm đau, vậy khi đó xảy ra phản ứng gì?

B. Phản ứng oxi hóa khử.

C. Phản ứng trung hòa.                                    

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 943 : Cho các polime sau: PVC, Nilon-6,6, cao su Buna, PE. Số polime có thể được điều chế bằng phương pháp trùng hợp là:

B. 1

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 944 : Hiđro hóa hoàn toàn 0,5 mol triolein cần bao nhiêu mol H2 (điều kiện xảy ra phản ứng có đủ)?

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 945 : Nhúng thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol HCl và 0,2 mol CuCl2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh sắt ra, làm khô, sấy nhẹ. Cho biết khối lượng thanh sắt tăng hay giảm bao nhiêu gam so với ban đầu?

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 946 : Số mol electron cần dùng để khử 0,5 mol Fe2O3 thành Fe là:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 947 : Cho 4,6 gam Na vào nước dư thì thể tích khí H2 thu được ở đktc là:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 948 : Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

B. S2-, Ca2+, H+.

C. Fe2+, NO, H+.

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 949 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là:

C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ 

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 950 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa axit axetic, vinyl fomat, glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 4,48 lít khí O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 952 : Cho các phát biểu sau:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 953 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 954 : Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 955 : Cho các phát biểu sau:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 956 : Từ 1 kg nho chứa 18% glucozơ về khối lượng lên men rượu thì có thể thu được bao nhiêu lít rượu vang 10°, biết khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8 gam/ml và hiệu suất chuyển hóa là 75%?

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 957 : Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 17,1 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Quan hệ giữa V và m theo bảng sau:

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 959 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2 điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N).

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 960 : Hỗn hợp X chứa hai peptit A, B đều mạch hở, tổng số liên kết peptit là 6. Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X thu được hỗn hợp gồm glyxin, alanin và valin. Đốt ch|y 19,16 gam X cần dùng 0,78 mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua dung dịch KOH đặc, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,2 gam. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử lớn gần nhất với:

B. 53%

A. 1:2                

B. 3:2                         

C. 2:1                         

D. 2:3

B. 3.

C. 5.

D. 4.

A. 2

B. 1

C. 4.

D. 3

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

A. Có đủ các màu lam, trắng, tím, hồng.             

D. Có màu tím, hồng.

Câu 962 : Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

Câu 963 : Khi thủy phân tristearin trong môi trường axit, thu được sản phẩm là

C. C17H35COOH và glixerol.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 964 : Cho alanin tác dụng với NaOH, thu được muối X. Công thức của X là

C. ClH3N-CH(CH3)-COONa.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 965 : Khí nào sau đây là khí chủ yếu gây nên “hiệu ứng nhà kính”?

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 966 : Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại?

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 967 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 968 : Dung dịch Al(NO3)3 không phản ứng được với dung dịch nào?

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 969 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 970 : A. CaSO4.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 971 : Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 972 : A. Zn.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 973 : Chất nào sau đây làm mất màu nước Br2?

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 974 : Cho m gam Ala-Gly tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 975 : Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100%, khối lượng glucozơ thu được là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 976 : Thuốc thử phân biệt hai dung dịch glucozơ, fructozơ là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 977 : Hình vẽ sau mô tả quá trình điều chế khí metan trong phòng thí nghiệm.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 978 : A. 1.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 979 : Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 980 : Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 981 : A. 6,9.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 982 : Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl2, CuSO4 và AlCl3, thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa rồi nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn X. X gồm

C. Fe2O3, CuO và Al2O3.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 983 : Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, AlCl3 và KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 984 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9H10O2) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản ứng este hóa là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 985 : Phát biểu nào sau đây đúng?

B. Hợp chất H2N-CH2 -CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 986 : Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k). Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 987 : Hỗn hợp X gồm hai anken là chất khí ở điều kiện thường. Hiđrat hóa X thu được hỗn hợp Y gồm bốn ancol (không có ancol bậc III). Anken trong X là

B. propilen và but-2-en.

C. propilen và but-1-en.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 988 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. NaOH, Ba(HCO3)2, KHSO4.

B. BaCl2, Ba(HCO3)2, H2SO4.

C. NaCl, Ba(HCO3)2, KHSO4.

D. NaCl, NaHCO3, H2SO4.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 989 : Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,35a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2. Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 990 : Cho các phát biểu sau:

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 991 : A. 8,2.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 992 : A. Cu(NO3)2, NaNO3.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 993 : A. Mg.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 994 : Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol, axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 35,616 lít O2, thu được H2O và 25,536 lít CO2. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với 0,448 lít H2, thu được chất rắn Y. Biết Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch Br2 0,5M. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 995 : Đốt cháy hoàn toàn 11,43 gam este E thuần chức, mạch hở, thu được 12,096 lít khí CO2 (đktc) và 5,67 gam nước. Với 0,1 mol E tác dụng hết với 200ml NaOH 2,5M thu được dung dịch X. Từ dung dịch X, khi cho bay hơi người ta thu được ancol Y còn cô cạn thì thu được 36,2 gam chất rắn khan. Đốt cháy toàn bộ lượng ancol Y thu được 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây phù hợp với E?

C. C6H5(COOCH3)3.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 996 : Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của amino axit, chất Y (C9H10O4N4, mạch hở) là muối amoni của tripeptit. Cho 32,5 gam hỗn hợp X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH thu được sản phẩm hữu cơ gồm một amin (có tỉ khối so với H2 bằng 22,5) và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (có tỉ lệ mol 1 : 2). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

B. 82,0.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 997 : Hai dung dịch X và Y chứa 03 trong 05 muối tan sau: Al(NO3)3, CuSO4, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2. Biết số mol mỗi muối trong X và Y đều bằng 1 mol.

C. X chứa Al(NO3)3, FeCl3, CuSO4; Y chứa Fe(NO3)2, FeCl2, Al(NO3)3.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 998 : Este X có công thức C12H12O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

A. 3.

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 999 : Đốt cháy hỗn hợp gồm 2,6 gam Zn và 2,24 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 28,345 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là

A. Na2SO4.

B. CuSO4.

C. KCl.

D. Al(NO3)3.

A. ClH3N-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-COONa.

A. NaOH.

B. NH3.

C. Ba(OH)2.

D. HCl.

A. H2S.

B. CO2.

C. CO.

D. Cl2.

A. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai amino axit.

C. Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.

D. N-metylmetanamin là một amin bậc 2.

A. C17H35COONa và glixerol.

D. C15H31COOH và glixerol.

A. Na.

B. Al.

C. Mg.

D. K.

Câu 1000 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm về khối lượng tương ứng của

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1001 : Chất nào sau đây trong phân tử không có nguyên tố N?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1002 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

Câu 1003 : Công thức của sắt(III) sunfat là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1004 : A. Cu.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1005 : Tơ nào sau đây thược loại tơ thiên nhiên?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1006 : Dung dịch nào sau đây có khả năng làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1007 : Chất nào sau đây là amin?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1008 : Trong phân tử chất nào sau đây chỉ có liên kết đơn?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1009 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1010 : Số nguyên tử hidro trong phân tử alanin là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1011 : A. AgNO3.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1012 : Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1013 : Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Na.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1014 : C. etyl fomat.

C. etyl fomat.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1015 : Khi cho 1 ml dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm chứa 1 ml dung dịch X, thấy xuất hiện kết tủa vàng, kết tủa này dễ tan trong dung dịch HNO3 dư. X có thể là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1016 : Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1017 : Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1018 : Phát biểu nào sau đây sai?

B. Axit glutamic tác dụng tối đa với Ba(OH)2 theo tỉ lệ 1:1.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1019 : X là một polime trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt, thường được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ. X là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1020 : Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?

B. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm MgSO4 và H2SO4.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1021 : Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol etyl axetat trong dung dịch KOH dư, đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1022 : Loại quặng nào sau đây chứa hàm lượng sắt cao nhất?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1023 : Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư thì thu được 5,6 lít khí (đktc). Thành phần % về khối lượng của Mg trong X là:

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1024 : A. 1,44 gam.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1025 : Cho một mẫu Al vào dung dịch HNO3 loãng thu được hợp chất khí X không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Khí X là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1026 : Tiến hành lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60% thì thu được 13,2 gam CO2. Giá trị m là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1027 : Nhiệt phân hoàn toàn muối nào sau đây không thu được chất rắn?

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1028 : Đốt cháy hợp chất X thu được số mol H2O bằng số mol CO2. X là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1029 : Hỗn hợp A gồm các amin đều no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với H2 bằng 33. Hỗn hợp B gồm 2 ankan X, Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy 0,3 mol hỗn hợp E gồm A và B cần dùng 1,73 mol O2, sản phẩm cháy chỉ chứa CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O là 70,44 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp B là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1030 : Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức este. Đốt cháy hoàn toàn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng 22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch không phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1031 : Hỗn hợp X gồm Al và kim loại M (M hóa trị 2 không đổi) có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1. Cho 9,384 gam X tác dụng hoàn toàn với 1 lít dung dịch hỗn hợp HNO3 0,17M và H2SO4 0,46M thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm khối lượng của M trong X là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1032 : Hỗn hợp E chứa 3 este X, Y, Z đều mạch hở, đơn chức (MX < MY < MZ), tỉ lệ mol của X, Y, Z tương ứng là 5 : 2 : 3. Đốt cháy 14,72 gam E cần dùng vừa đủ 0,68 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 14,72 gam E trên trong NaOH (dư), thu được 16,32 gam hỗn hợp muối và một ancol T duy nhất. Cho các nhận xét sau đây:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1033 : Lấy hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (có cùng số mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng chứa 0,78 mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và thoát ra 0,02 mol N2O (duy nhất). Làm bay hơi Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1034 : Trong các thí nghiệm sau:

A. 4.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1035 : A. 9,5.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1036 : Cho các phát biểu sau:

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1037 : Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

A. 5.

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1038 : Hỗn hợp X gồm các amino axit no, hở, phân tử chỉ có 1 nhóm –NH2. Hỗn hợp Y gồm các triglyxerit no. Trộn X với Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp Z cần dùng 17,33 mol O2, sản phẩm cháy gồm N2, CO2 và 11,78 mol H2O. Nếu đun nóng 0,3 mol Z với dung dịch NaOH dư, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là

A. 14,7.

B. 12,3.

C. 12,9.

D. 12,6.

A. 19,69%.

B. 75,21%.

C. 25,96%.

D. 24,79%.

A. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.

C. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.

A. FeSO4.

B. FeS2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeS.

A. 1,44 gam.

B. 0,48 gam.

C. 1,92 gam.

D. 0,96 gam.

A. CH3COOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaOH.

Câu 1039 : Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 1040 : Anilin có công thức phân tử là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 1041 : Số nguyên tử oxi có trong phân tử saccarozơ là

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

Câu 1042 : A. FeCO3.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 1043 : Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất nào sau đây?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 1044 : Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 1045 : Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Câu 1046 : Phenol (C6H5OH) không tác dụng với hóa chất nào sau đây?

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

A. Trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.

C. Dung dịch lysin làm đổi màu quỳ tím.

D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.

A. HCl.

B. H2SO4 loãng.

C. FeSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

A. Al(OH)3.

B. KAlO2.

C. AlCl3.

D. Al2O3.

A. 12.

B. 6

C. 11.

D. 5.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247