Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Toán Trường Chuyên Hùng Vương Gia Lai

Đề thi thử THPT QG năm 2018 môn Toán Trường Chuyên Hùng Vương Gia Lai

Câu 1 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos x\).

A. \(\int {\cos x\,dx} = - \frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)

B. \(\int {\cos xdx} = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} + C\)

C. \(\int {\cos xdx} = \sin 2x + C\)

D. \(\int {\cos xdx} = \sin x + C\)

Câu 5 : Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2

B. Giá trị cực đại của hàm số là 0.

C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 2.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và đạt cực đại tại x = 5

Câu 6 : Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \sqrt x \), trục Ox và hai đường thẳng \(x = 1,x = 4\) khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?

A. \(V = \pi \int\limits_1^4 {xdx} \)

B. \(V = \int\limits_1^4 {\left| {\sqrt x } \right|dx} \)

C. \(V = {\pi ^2}\int\limits_1^4 {xdx} \)

D. \(V = \pi \int\limits_1^4 {\sqrt x dx} \)

Câu 7 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0;2} \right)\)

B. \(\left( { - 2;2} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 8 : Cho \(\log 5 = a.\) Tính \(\log 25000\) theo a.

A. \(5a\)

B. \(5a^2\)

C. \(2{a^2} + 1\)

D. \(2a+3\)

Câu 9 : Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {5^x} + 1\) 

A. \({5^x}\ln x + x + C\)

B. \({5^x}\ln 5 + x + C\)

C. \(\frac{{{5^x}}}{{\ln 5}} + x + C\)

D. \({5^x} + x + C\)

Câu 10 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với \(A\left( { - 2;4;1} \right),B\left( {1;1; - 6} \right),C\left( {0; - 2;3} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. \(G\left( { - \frac{1}{3};1; - \frac{2}{3}} \right)\)

B. \(G\left( { - 1;3; - 2} \right)\)

C. \(G\left( {\frac{1}{3}; - 1;\frac{2}{3}} \right)\)

D. \(G\left( { - \frac{1}{2};\frac{5}{2}; - \frac{5}{2}} \right)\)

Câu 11 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm m để phương trình f(x) = m có 4 nghiệm phân biệt:

A. \( - 4 < m < - 3\)

B. \(m > - 4\)

C. \( - 4 \le m < - 3\)

D. \( - 4 < m \le - 3\)

Câu 12 : Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right):2x + 3y + 4z - 12 = 0\) cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là:

A. \(\left( {0; - 4;0} \right)\)

B. \(\left( {0;6;0} \right)\)

C. \(\left( {0;3;0} \right)\)

D. \(\left( {0;4;0} \right)\)

Câu 13 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {x - 1} \right) > 3\) là

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {4; + \infty } \right)\)

C. \(\left( {9; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {10; + \infty } \right)\)

Câu 19 : Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 1}},\) biết F(1) = 2. Tính F(2).

A. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 + 2\)

B. \(F\left( 2 \right) = \frac{1}{2}\ln 3 - 2\)

C. \(F\left( 2 \right) = \ln 3 + 2\)

D. \(F\left( 2 \right) = 2\ln 3 - 2\)

Câu 24 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \(I\left( {1;2; - 5} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2x - 2y + z - 8 = 0.\) Viết phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P). 

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 25\)

B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 25\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 5} \right)^2} = 5\)

D. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 5} \right)^2} = 36\)

Câu 29 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^o\) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\)

Câu 30 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ \(\overrightarrow u \left( {3; - 1} \right)\). Phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u \) biến điểm \(M\left( {1; - 4} \right)\) thành

A. \(M'\left( {4; - 5} \right)\)

B. \(M'\left( { - 2; - 3} \right)\)

C. \(M'\left( {3; - 4} \right)\)

D. \(M'\left( {4;5} \right)\)

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, \(AB = 3,AD = 4\) và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc \(60^o\). Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. \(V = \frac{{250\sqrt 3 }}{3}\pi \)

B. \(V = \frac{{125\sqrt 3 }}{6}\pi \)

C. \(V = \frac{{500\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)

D. \(V = \frac{{50\sqrt 3 }}{{27}}\pi \)

Câu 35 : Cho \(I = \int\limits_1^e {\frac{{\ln x}}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}dx} \) có kết quả \(I = \ln a + b\) với \(a > 0,b \in R\). Khẳng định nào sau  đây đúng?

A. \(2ab = - 1\)

B. \(2ab = 1\)

C. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = - \frac{1}{3}\)

D. \( - b + \ln \frac{3}{{2a}} = \frac{1}{3}\)

Câu 37 : Tìm tập nghiệm S của phương trình \(\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {{x^x} + 1} \right) = 0\)

A. \(S = \left\{ {1;2; - 1} \right\}\)

B. \(S = \left\{ {1; - 1} \right\}\)

C. \(S = \left\{ {1;2} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {2; - 1} \right\}\)

Câu 38 : Cho tứ diện OABC có  OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Kẻ OH vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại H. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \(\frac{1}{{O{H^2}}} = \frac{1}{{O{A^2}}} + \frac{1}{{O{B^2}}} + \frac{1}{{O{C^2}}}\)

B. H là trực tâm tam giác ABC

C. \(OA \bot BC\)

D. \(AH \bot (OBC)\)

Câu 48 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng I. Xét các mệnh đề sau:

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai?

A.  I và II đúng, còn III và IV sai.

B. I, II và III đúng, còn IV sai.

C. I, II và IV đúng, còn III sai.

D. Cả I, II, III và  IV đúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247