Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11. Tích vô hướng của hai vecto có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 11. Tích vô hướng của hai vecto có đáp án !!

Câu 1 :

Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây vuông góc với nhau?


A. \(\overrightarrow a \left( {1; - 1} \right)\)\(\overrightarrow b \left( { - 1;1} \right)\).



B. \(\overrightarrow n \left( {1;1} \right)\)\(\overrightarrow k \left( {2;0} \right)\).



C. \(\overrightarrow u \left( {2;3} \right)\)\(\overrightarrow v \left( {4;6} \right)\).



D. \(z\left( {a;b} \right)\)\[\overrightarrow t \left( { - b;a} \right)\].


Câu 3 :

Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh là a và A(0; 0), B(a; 0), C(a; a), D(0; a). Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BD} } \right) = {45^0}.\)



B. \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {45^0}\)\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = {a^2}.\)



C. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BD} = {a^2}\sqrt 2 .\)



D. \(\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BD} = - {a^2}.\)


Câu 4 :

Khi nào thì hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) vuông góc?


A. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 1;



B. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= - 1;



C. \(\overrightarrow a \).\(\overrightarrow b \)= 0;



D. a.b = -1.


Câu 6 :

Khi nào tích vô hướng của hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một số dương.


A. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là một góc tù;



B. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc bẹt;



C. Khi và chỉ khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) bằng 00;



D. Khi góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là góc nhọn hoặc bằng 00.


Câu 7 :

Khi nào thì \({\left( {\overrightarrow u .\overrightarrow v } \right)^2} = {\overrightarrow u ^2}.{\overrightarrow v ^2}?\)


A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) = 0;



B. Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là 0° hoặc 180°;



C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v \) = 1;



D. Góc giữa hai vecto \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là 90°.


Câu 8 :

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Hãy tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) theo a, b, c.


A. \[\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\];



B. \[\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{4}\];



C. \[{b^2} + {c^2} - {a^2}\];



D. \(\frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{2}\)


Câu 11 :
Cho đoạn thẳng AB và điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Với điểm M bất kì, khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 + IA2;



B. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 + 2 IA2;



C. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) MI2 – IA2;



D. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = \) 2MI2 + IA2.


Câu 13 :

Tìm điều kiện của \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = - \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)


A. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ ngược hướng;



B. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ cùng hướng;



C. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ vuông góc;



D. \(\overrightarrow u ,\overrightarrow v \) là hai vectơ trùng nhau.


Câu 14 :

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; -3), B(5; 2). Tìm điểm M thuộc tia Oy để góc \(\widehat {AMB} = {90^0}.\)


A. \(M\left( {\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2};0} \right)\);



B. \(M\left( {\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2};0} \right)\);



C. \(M\left( {0;\frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}} \right)\);



D. \(M\left( {0;\frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}} \right)\).


Câu 15 :

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Với điểm M bất kì, đẳng thức nào sau đây đúng?


A. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2;



B. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2;



C. MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + (GA + GB + GC)2;



D. MA2 + MB2 + MC2 = 0.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247