Trong khai triển nhị thức (a + 2)2n + 1 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
A. 17;
B. 11;
C. 10;
D. 5.
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (2a + b)4 bằng
A. 4;
B. 5;
C. 3;
D. 6.
Biểu thức \[C_5^2\](5x)3(- 6y2)2 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
A. (5x – 6y)2;
B. (5x – 6y2)3;
C. (5x – 6y2)4;
D. (5x – 6y2)5.
Số hạng tử trong khai triển (x – 2y)4 bằng
A. 8;
B. 6;
C. 5;
D. 7.
Hệ số của x3 trong khai triển của (3 – 2x)5 là
A. 4608;
B. 720;
C. – 720
D. – 4608.
Hệ số của x3 trong khai triển 3x3 + (1 + x)5 bằng
A. 13;
B. 10;
C. 7;
D. 15.
Hệ số của x3y3 trong khai triển nhị thức (1 + x)5(1 + y)5 là
A. 10;
B. 400;
C. 100;
D. 36.
Khai triển nhị thức (2x – y)5 ta được kết quả là:
A. 32x5 – 16x4y + 8x3y2 – 4x2y3 + 2xy4 – y5 ;
B. 32x5 – 80x4y + 80x3y2 – 40x2y3 + 10xy4 – y5 ;
C. 2x5 – 10x4y + 20x3y2 – 20x2y3 + 10xy4 – y5 ;
D. 32x5 – 10000x4y + 80000x3y2 – 400x2y3 + 10xy4 – y5 ;
Trong khai triển (x – 2y)4 số hạng chứa x2y2 là:
A. 24;
B. – 24;
C. 35;
D. – 35.
Trong khai triển \[{\left( {x + \frac{8}{{{x^2}}}} \right)^5}\] số hạng chứa x2 là:
A. 30x2;
B. 20x2;
C. 40x2;
D. 25x2.
A. – 80;
B. – 50;
C. 50;
D. 80.
Biết hệ số của x3 trong khai triển của (1 – 3x)n là – 270. Giá trị của n là
A. n = 5;
B. n = 8;
C. n = 6;
D. n = 7.
Trong khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^n}\) hệ số của x3 là \({2^2}C_n^1\) Giá trị của n là
A. n = 2;
B. n = 3;
C. n = 4;
D. n = 5.
Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển \({\left( {{x^2} - \frac{1}{x}} \right)^n}\) biết \(A_n^2 - C_n^2 = 10\)
A. – 20;
B. 10;
C. – 10;
D. 20.
Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số chứa x2 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng
A. 36;
B. 10;
C. 20;
D. 24.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247